ĐIỀU CHỈNH LỊCH HỌC CÁC LỚP HỌC PHẦN
HỌC KỲ 1 NĂM HỌC 2018 - 2019
1. Học phần: Tư tưởng Hồ Chí Minh Số tín chỉ: 02 Mã số: CT103
STT
|
Mã lớp học phần
|
Thời gian học
|
Địa điểm
|
Người dạy
|
Số SV tối đa ở 01 lớp học phần
|
Số sinh viên đăng ký
|
Ghi chú
|
1
|
CT103.K42SP.2_LT
|
Thứ 2
Tiết 1, 2, 3
|
B23
|
Vi Thị Lại
|
100
|
31
|
|
2
|
CT103.K42SP.3_LT
|
Thứ 2
Tiết 1, 2, 3
|
B32
|
Ngô Thị Lan Hương
|
100
|
99
|
Chuyển 9 SV
|
3
|
CT103.K42SP.4_LT
|
Thứ 2
Tiết 1, 2, 3
|
B33
|
Trần Thị Chiên
|
100
|
105
|
Chuyển 15 SV
|
Chuyển 15 sinh viên lớp học phần CT103.K42SP.4_LT và 9 sinh viên lớp học phần CT103.K42SP.3_LT sang lớp CT103.K42SP.2_LT
2. Học phần: Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác-Lênin 2 Số tín chỉ: 03 Mã số: CT102
STT
|
Mã lớp
học phần
|
Thời gian học
|
Địa điểm
|
Người dạy
|
Số sv tối đa ở 1 lớp học phần
|
Số sinh viên đăng ký
|
Ghi chú
|
1.
|
CT102.K43.7_LT
|
Thứ 4
Tiết 1, 2, 3, 4
|
B23
|
Nguyễn Thị Xuân
|
80
|
55
|
|
2.
|
CT102.K43.9_LT
|
Thứ 4
Tiết 1, 2, 3, 4
|
B33
|
Nguyễn Thị Nhung
|
80
|
13
|
Hủy lớp
|
3.
|
CT102.K43.10_LT
|
Thứ 4
Tiết 1, 2, 3, 4
|
B42
|
Hoàng Thanh Sơn
|
80
|
12
|
Hủy lớp
|
4.
|
CT102.K43.14_LT
|
Thứ 4
Tiết 5, 6, 7, 8
|
B33
|
Nguyễn Thị Nhung
|
80
|
28
|
|
5.
|
CT102.K43.15_LT
|
Thứ 4
Tiết 5, 6, 7, 8
|
B42
|
Hoàng Thanh Sơn
|
80
|
11
|
Hủy lớp
|
Hủy các lớp học phần CT102.K43.9_LT, CT102.K43.10_LT và CT102.K43.15_LT do số lượng sinh viên đăng ký không đạt yêu cầu.
- Sinh viên đã đăng ký các lớp học phần CT102.K43.9_LT, CT102.K43.10_LT chuyển sang lớp học phần CT102.K43.7_LT
- Sinh viên đã đăng ký các lớp học phần CT102.K43.15_LT chuyển sang lớp học phần CT102.K43.14_LT
3. Học phần: Tâm lý học sư phạm và Tâm lý học lứa tuổi THPT Số tín chỉ: 02 Mã số: TL502
STT
|
Mã lớp học phần
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Xemina
|
Thời gian học
|
Địa điểm
|
Người dạy
|
Số sv tối đa ở 1 lớp học phần
|
Số sinh viên đăng ký
|
Ghi chú
|
1
|
TL502.K43.4_LT
|
15
|
|
30
|
Thứ 3
Tiết 1, 2, 3
|
A1.2
|
|
50
|
25
|
|
2
|
TL502.K43.5_LT
|
15
|
|
30
|
Thứ 3
Tiết 1, 2, 3
|
A1.5
|
50
|
6
|
Hủy lớp
|
3
|
TL502.K43.6_LT
|
15
|
|
30
|
Thứ 3
Tiết 1, 2, 3
|
A2.2
|
50
|
19
|
Hủy lớp
|
Hủy các lớp học phần TL502.K43.5_LT và TL502.K43.6_LT do số lượng sinh viên đăng ký không đạt yêu cầu. Sinh viên đã đăng ký các lớp học phần TL502.K43.5_LT và TL502.K43.6_LT chuyển sang lớp học phần TL502.K43.4_LT.
4. Học phần: Lý luận dạy học và lý luận giáo dục ở trường THPT Số tín chỉ: 02 Mã số: GD502
STT
|
Mã lớp học phần
|
Lý thuyết
|
Bài tập
|
Xemina
|
Thời gian học
|
Địa điểm
|
Người dạy
|
Số sv tối đa ở 1 lớp học phần
|
Số sinh viên đăng ký
|
Ghi chú
|
1
|
GD502.K43.1_LT
|
15
|
|
30
|
Thứ 5
Tiết 1, 2, 3
|
B22
|
|
50
|
49
|
|
2
|
GD502.K43.2_LT
|
15
|
|
30
|
Thứ 5
Tiết 1, 2, 3
|
B23
|
|
50
|
50
|
|
3
|
GD502.K43.3_LT
|
15
|
|
30
|
Thứ 5
Tiết 1, 2, 3
|
B32
|
|
50
|
16
|
Hủy lớp
|
4
|
GD502.K43.4_LT
|
15
|
|
30
|
Thứ 5
Tiết 1, 2, 3
|
B33
|
|
50
|
33
|
|
5
|
GD502.K43.10_LT
|
15
|
|
30
|
Thứ 5
Tiết 8, 9, 10
|
C3.4
|
|
50
|
50
|
Chuyển 10 SV
|
6
|
GD502.K43.11_LT
|
15
|
|
30
|
Thứ 5
Tiết 8, 9, 10
|
A3.2
|
|
50
|
25
|
|
7
|
GD502.K43.12_LT
|
15
|
|
30
|
Thứ 5
Tiết 8, 9, 10
|
B2.4
|
|
50
|
50
|
Chuyển 10 SV
|
- Hủy các lớp học GD502.K43.3_LT do số lượng sinh viên đăng ký không đạt yêu cầu. Sinh viên đã đăng ký lớp học phần GD502.K43.3_LT chuyển sang lớp học phần GD502.K43.4_LT
- Chuyển 10 sinh viên cuối danh sách các lớp học phần GD502.K43.10_LT và GD502.K43.12_LT sang lớp học phần GD502.K43.11_LT