Chi tiết

Thông báo Hủy một số lớp tín chỉ học phần Ngoại ngữ 2, Giáo dục Thể chất 2 và Tâm lý học 1

Do không đủ số lượng sinh viên tối thiểu trong lớp tín chỉ, phòng Đào tạo thông báo hủy các lớp tín chỉ, đề nghị sinh viên đăng ký lại vào các lớp khác:

1. Hủy các lớp tín chỉ học phần Ngoại ngữ 2

Stt

Mã lớp học phần

Thời gian học

Địa điểm

Người dạy

Số SV tối đa ở 01 lớp học phần

SV thuộc khoa đăng ký

1           

TA102.K39.SP.11_LT

Chiều T3

Tiết 5, 6, 7

B24

 

65

 

2           

TA102.K39.SP.24_LT

Chiều T5

Tiết 5, 6, 7

A22

 

65

3           

TA102.K39.SP.27_LT

Chiều T5

Tiết 8, 9, 10

A22

 

65

4           

TA102.K39.SP.30_LT

Chiều T6

Tiết 5, 6, 7

C22

 

65

 - Sinh viên đăng ký học lớp TA102.K39.SP.11_LT chuyển sang học lớp TA102.K39.SP.9_LT

- Sinh viên đăng ký học lớp TA102.K39.SP.24_LT chuyển sang học lớp TA102.K39.SP.25_LT

- Sinh viên đăng ký học lớp TA102.K39.SP.27_LT chuyển sang học lớp TA102.K39.SP.28_LT

- Sinh viên đăng ký học lớp TA102.K39.SP.30_LT chuyển sang học lớp TA102.K39.SP.29_LT

2. Hủy các lớp tín chỉ học học phần Giáo dục Thể chất 2

2.1. Học phần dành cho sinh viên khóa 41 ngành Giáo dục Tiểu học

STT

Mã lớp

học phần

Thời gian học

Địa điểm

Người dạy

Số SV tối đa ở 01 lớp học phần

SV thuộc ngành học đăng ký

1        

TC102.K41GDTH.6_LT

Thứ 6

Tiết 3, 4

 Sân KTX S4

 

50

 

Sinh viên đăng ký học lớp TC102.K41GDTH.6_LT chuyển sang các lớp  TC102.K41GDTH.4_LT, TC102.K41GDTH.5_LT

2.2. Học phần dành cho sinh viên khóa 41 ngành Giáo dục Mầm non

STT

Mã lớp

học phần

Thời gian học

Địa điểm

Người dạy

Số SV tối đa ở 01 lớp học phần

SV thuộc ngành học đăng ký

1        

TC102.K41GDMN.4_LT

Thứ 5

Tiết 6, 7

 Sân KTX S3

 

50

 


2.3. Học phần Giáo dục thể chất 2 theo chương trình tự chọn   

 Học phần dành cho sinh viên khóa 41 các ngành còn lại đăng ký học:   

Môn 1: Điền kinh 1

1         

TC108.K41.2_LT

Thứ 5 Tiết 6, 7

SVĐ-1

 

 

          - Sinh viên đăng ký học lớp TC108.K41.2_LT chuyển sang lớp TC108.K41.1_LT

Môn 2: Cầu lông 1

1         

TC109.K41.1_LT

Thứ 2 Tiết 1, 2

Sân KTX S3

 

2         

TC109.K41.2_LT

Thứ 2 Tiết 3, 4

Sân KTX S3

3         

TC109.K41.9_LT

Thứ 6 Tiết 3, 4

Sân KTX S3

- Sinh viên đăng ký học các lớp TC109.K41.1_LT, TC109.K41.2_LT, TC109.K41.9_LT chuyển sang các lớp  TC109.K41.7_LT  - Thứ 4 (Tiết 6, 7); TC109.K41.8_LT - Thứ 6 (Tiết 1, 2); TC109.K41.10_LT - Thứ 6 (Tiết 8, 9)

Môn 3: Bóng chuyền 1

1         

TC112.K41.2_LT

Thứ 5 Tiết  1, 2

Nhà tập luyện TDTT

 

- Sinh viên đăng ký học lớp  TC112.K41.2_LT chuyển sang các lớp TC112.K41.1_LT 

3. Học phần Tâm lý học 1

Stt

Mã lớp học phần

Thời gian học

Địa điểm

Người dạy

Số SV tối đa ở 01 lớp học phần

SV thuộc ngành học đăng ký

1

TL501.K41.3_LT

Chiều T2

Tiết 1, 2, 3

B32

 

80

 

2

TL501.K41.4_LT

Chiều T2

Tiết 1, 2, 3

B33

80

 

3

TL501.K41.5_LT

Chiều T2

Tiết 1, 2, 3

B42

80

 

- Sinh viên đăng ký học các lớp TL501.K41.3_LT, TL501.K41.4_LT, TL501.K41.5_LT chuyển sang lớp TL501.K41.2_LT

Các thông báo khác