1. Thay đổi địa điểm học của các nhóm Xemina TL học sư phạm và TL học lứa tuổi THPT (Nhóm 3, 4 – Thứ 3 (Tiết 10 - 11 - 12) và (Nhóm 5, 6 - Thứ 4 (Tiết 10 - 11 - 12)
Nhóm số
|
Lớp lý
thuyết
|
Thời gian
học
|
Địa điểm
cũ
|
Địa điểm
mới
|
Ghi chú
|
-
|
Lớp TL502.K40.5_LT (Từ 33 đến 99)
|
Thứ 3
Tiết 10, 11, 12
|
B22
|
C45
|
|
-
|
Lớp TL502.K40.5_LT (Từ 100 đến 107)
+ Lớp TL502.K40.6_LT (Từ 1 đến 59)
|
Thứ 3
Tiết 10, 11, 12
|
B23
|
D24
|
|
-
|
Lớp TL502.K40.6_LT (Từ 60 đến 110)
+ Lớp TL502.K40.7_LT (Từ 1 đến 16)
|
Thứ 4
Tiết 10, 11, 12
|
B22
|
B42
|
|
-
|
Lớp TL502.K40.7_LT (Từ 7 đến 54) +
Lớp TL502.K40.11_LT (Từ 13 đến 41)
|
Thứ 4
Tiết 10, 11, 12
|
B23
|
B43
|
|
2. Danh sách nhóm Xemina TL học sư phạm và TL học lứa tuổi THPT thay đổi áp dụng với các sinh viên bị trùng lịch học đã đăng ký thay đổi.