Chi tiết

Lịch thi học kỳ 1 năm học 2013-2014 khoa Vật lý

              Tr­­­êng §HSP Hµ Néi 2

              Khoa VËt lý

LÞch thi häc k× 1 n¨m häc 2013 2014

Thø

Ngµy,th¸ng

LÇn thi

Ca 1

Ca 2

Ca 3

T2,09.12.2013

1

Lý luận chính trị 4 (37)

Lý luận chính trị (37)

 

T3,10.12.2013

1

 

 

 

T4,11.12.2013

1

Dao động sóng (K37) (VL305)     (7Px35)

 

 

T5,12.12.2013

1

 

 

 

T6,13.12.2013

1

Điện động lực học 1 (K37) (VL308)

(7px35)

 

 

T2,16.12.2013

1

Ngoại ngữ 3 (37)

Ngoại ngữ 3 (37)

 

T3,17.12.2013

1

 

 

 

T4,18.12.2013

1

Thiên Văn (K37) (VL404) (7px35)

 

 

T5,19.12.2013

1

 

 

 

T6,20.12.2013

1

Điện kỹ thuật (37) (VL311) (7px35)

 

 

T2,23.12.2013

1

Vật lý nguyên tử & Hạt nhân (K37) (VL307) (7px35)

Kĩ thuật điện lạnh (36KT) (KT414) (1px17 )

Phương pháp mô men (36 CN) (VL414) (1px25)

Mathematica cho vật lý (36CN)

(VL415) (1px25)

 

T3,24.12.2013

1

Phân tích chương trình VLPT (36)

(VL501) (5px35)

 

 

T4,25.12.2013

1

Siêu dẫn và ứng dụng (36CN) (VL510) (1px25)

Phương pháp tính (36CN) (VL511)

(1px25)

Phân tích chương trình CNPT (36KT)

(KT502) (1px17)

Thể dục (37ABC)

Thể dục (37DE)

 

T5,26.12.2013

1

Điện động lực học 2 (K37) (VL409)

(7px35)

 

 

T6,27.12.2013

1

Lý thuyết đối xứng chuẩn (36 CN)

(VL519) (1px25)

Vật lý hạt cơ bản (36CN) (VL523)

(1px25)

Điện tử dân dụng (K37 KT) (KT410)

(1px20)

Phương tiện dạy học (36KT) (KT503)

(1px17)

 

T2,30.12.2013

1.2

Lý luận chính trị 2 (38)

Lý luận chính trị 2 (38)

Lý luận chính trị 4(37) (l2)

T3,31.12.2013

1.2

Tiếng Việt thực hành (39)

Tiếng Việt thực hành (39)

Dao động sóng (K37)(l2)

T4,01.01.2014

1.2

Tết dương lịch

 

 

T5,02.01.2014

1.2

Toán cao cấp 1 (39)

Điện và từ 2 (38) (VL307) 

(7px35)

Thể dục (39)

Vật lý hạt nhân và ứng dụng (36CN)

(VL520) (1px25)

Thông tin lượng tử (36CN) (VL526)

(1px25)

Điện tử dân dụng (36KT)(KT410)

(1px17)

Điện động lực học 1 (K37) (l2)

T6,03.01.2014

1.2

Giáo dục học (38)

Giáo dục học (38)

Nhập môn lý thuyết trường (K36)

(VL413) (1px30)

Dạy học giải vật lý phổ thông (K36)

(VL418) (1px30)

ứng dụng tin học trong dạy học vật lý (K36) (VL421) (1px30)

Cơ sở của vật lý lượng tử (k36)

(VL427) (1px30)

Điện kỹ thuật (37) (l2)

 

T2,06.01.2014

1.2

Ngoại ngữ (38)

Ngoại ngữ (38)

Ngoại ngữ 3 (37) (l2)

 

T3,07.01.2014

1.2

 

Chu trình nhiên liệu hạt nhân (36CN)

(VL521) (1px25)

Lý thuyết trường lượng tử (36CN)

(VL524) (1px25)

Kỹ thuật vi điều khiển (36KT)

(KT411) (1px17)

Thiên Văn (K37) (l2)

Cơ đại cương 1 (K39) (VL301)

(7px35)

T4,08.01.2014

1.2

Xác suất thống kê (38)

Thể dục (37)(l2)

 

Điện động lực học 2 (K37) (l2)

Điện tử dân dụng (K37 KT) (l2)

 

T5,09.01.2014

1.2

Hóa đại cương 1 (39)

Lý thuyết nhóm (2CN) (36CN)

(VL522) (1px25), (VL525) (1px25)

 

Vật lý nguyên tử & Hạt nhân (K37) (l2)

 

T6,10.01.2014

1.2

Tâm lí 2 (38)

Tâm lí 2 (38)

Toán cao câp 2 (39)

 

T2,13.01.2014

1.2

Toán cao cấp 4 (38)

Thiên văn (38CN) (VL312) (1px20)

Vẽ kỹ thuật (38KT) (KT304)(1px32)

Kĩ thuật điện lạnh (36KT) (l2)

T3,14.01.2014

1.2

Môi trường và con người (39)

Môi trường và con người (39)

 

 

T4,15.01.2014

1.2

Thể dục (38AB)

Phân tích chương trình VLPT (36)(l2)

Phương pháp mô men (36 CN)

Mathematica cho vật lý (36CN) (l2)

Thể dục (38CDE)

T5,16.01.2014

1.2

Cơ ứng dụng (38KT) (KT305)

(1px32)

Siêu dẫn và ứng dụng (36CN)

Phương pháp tính (36CN)

Phân tích chương trình CNPT (36KT)

(l2)

 

T6,17.01.2014

1.2

Lý thuyết đối xứng chuẩn (36 CN)

Vật lý hạt cơ bản (36CN)

Phương tiện dạy học (36KT) (l2)

 

Cơ lý thuyết (38)Toán (VL201)

(10px35)

 

 

 

 

 

 

 

 

Nghỉ tết Giáp Ngọ từ 20.01 – 07.02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

T2,10.02.2014

2

 

 

 

T3,11.02.2014

2

Thể dục (39)

 

Lý luận chính trị 2 (38) (l2)

T4,12.02.2014

2

Điện và từ 2 (38)

Vật lý hạt nhân và ứng dụng (36CN)

Thông tin lượng tử (36CN)

Điện tử dân dụng (36KT)

(l2)

Giáo dục học (38) (l2)

Tiếng Việt thực hành (39)

T5,13.02.2014

2

Nhập môn lý thuyết trường

Dạy học giải vật lý phổ thông

ứng dụng tin học trong dạy học vật lý

Cơ sở của vật lý lượng tử

(K36)

Chu trình nhiên liệu hạt nhân (36CN)

Lý thuyết trường lượng tử (36CN)

Kỹ thuật vi điều khiển (36KT)

Ngoại ngữ (38) (l2),

T6,14.02.2014

2

Lý thuyết nhóm (36CN)

 

Xác suất thống kê (38), Toán CC1 (39)

T2,17.02.2014

2

 

 

Tâm lí (38)

T3,18.02.2014

2

Cơ đại cương 1 (K39)

 

Toán cao cấp 4 (38)

T4,19.02.2014

2

 

 

Toán cao cấp 2 (39)

T5,20.02.2014

2

Thể dục (38)

 

Môi trường và con người (39)

T6,21.02.2014

2

 

 

 

                                                                                                                                                           Hµ Néi, ngµy 12  th¸ng 11  n¨m  2013             

                   Tr­­ëng khoa  

 

 

 

               Nguyễn Thế Khôi

Các thông báo khác
Đơn đăng ký học ngành 2 (08/24/2020 20:55:47)