Chi tiết

Lịch thi HK 1 năm học 2012-2013 khoa Hóa học

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2

LỊCH THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

KHOA HÓA HỌC

HỌC KỲ I,  NĂM HỌC 2012 - 2013

                                                                                                               

       Thi lần 1                                                            

                                     

Thời gian

Khối lớp

Hình thức

Tên học phần

Địa điểm

Cán bộ coi thi (hỏi thi)

Thứ

Ngày

Ca thi

K35                                                                                                                                                            Thời gian: 03 tuần (Từ 24/12/2012 đến 11/01/2013)

2

24/12

Ca 1: 7h30

K35SP

Viết

CĐBB: Các phương pháp quang phổ

C1.5; C1.6; C2.5

S.Huyền; Đ.Huyền; N.Huyền; Liên; Thiết; Bắc

K35CN

Hóa học vật liệu

B2.2a; B2.2b

Bách; Duyến; Hảo; Hợp

3

25/12

Ca 1: 7h30

K35SP

Vấn đáp

CĐTD: Cơ sở KH và công nghệ môi trường

C1.5

Khải; Tiên

CĐTD: Phức chất

C1.6

Quang; Bắc

Ca 3: 13h30

K35CN

CĐTD: Công nghệ sản xuất muối khoáng

C1.5

Bắc; Quang

CĐTD: Kiểm soát và phân tích môi trường

C1.6

Khải; Tiên

5

27/12

Ca 1: 7h30

K35SP

Vấn đáp

Hóa hữu cơ 4

C1.5

Huấn; Tấn; Vân; Hợp

K35CN

CNH: Phương pháp NC hóa học phức chất

C1.6

Quang; Bắc

CNH: Hóa học các hợp chất thiên nhiên

C3.5

Bằng; Hưng

4

02/01

Ca 3: 13h30

K35SP

Viết

Hóa phân tích 3

B3.1; B4.4; C1.5

Tiên; Thoa; Thiết; Tiềm; Lan; Liên

K35CN

Vấn đáp

CNH: Hóa học lập thể

C1.6

Bằng; Tấn

CNH: Vật liệu vô cơ

C2.5

Quang; Bắc

6

04/01

Ca 1: 7h30

K35SP

Vấn đáp

Phương pháp dạy học 3

PTN

V.Anh; Hảo; Tiềm; Văn Anh

Ca 3: 13h30

K35CN

Viết

Hóa học dầu mỏ

B2.2a; B2.2b

Tiên; Hương; Tấn; Quang

2

07/01

Ca 3: 13h30

K35SP

Vấn đáp

CĐTD: Ô nhiễm bụi

C1.5

Khải; Tiên

CĐTD: Sử dụng PTDH và ĐDDH trong dạy học hóa học

C1.6

V.Anh; Tiềm

K35CN

CĐTD: Phương pháp đánh giá các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính

C2.5

Bằng; Tấn

4

09/01

Ca 2: 9h45

K35SP

Viết

Phương pháp dạy học 4

C1.5; C1.6; C2.5

Văn Anh; Đ.Huyền; N.Huyền; Nhung; Liên; Hảo

K35CN

CNH: Hóa học các nguyên tố hiếm

B3.1

Duyến; Bắc

CNH: Xúc tác trong Hóa hữu cơ

B4.4

Vân; Thiết

6

11/01

Ca 3: 13h30

K35SP

Vấn đáp

Hóa vô cơ 3

C2.5

Quang; Bắc

K35CN

CNH: Xử lý môi trường

C3.5

Khải; Tiên

Viết

CNH: Tổng hợp hữu cơ

C1.6

Vân; Thiết

 

 

 

Thời gian

Khối lớp

Hình thức

Tên học phần

Địa điểm

Cán bộ coi thi (hỏi thi)

Thứ

Ngày

Ca thi

K36                                                                                                                                                            Thời gian: 03 tuần (Từ 10/12/2012 đến 28/12/2012)

2

10/12

Ca 1: 7h30

Ca 2: 9h45

K36SP

Viết

Lý luận chính trị 4

(Môn chung)

Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ C1.1 đến C4.5, B2.1 đến B4.4.

Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ A1.1 đến A3.6,

B2.1 đến B4.4.

Bắc; Tiềm; Hưng; Vân; Tấn

(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca 1 lúc 7h30)

K36CN

4

12/12

Ca 1: 7h30

K36

Viết

Thống kê xã hội học

(Môn chung)

 

Bách; Duyến

(Cán bộ phải coi từ  ca 1 lúc 7h30)

Ca 2: 9h45

K36SP

Viết

Hóa hữu cơ 2

C3.5; B4.4

Bách; Duyến; Lan; Đ.Huyền

K36CN

6

14/12

Ca 1: 7h30

K36

Viết

Kỹ thuật điện

(Môn chung)

 

Thoa; Nhung

(Cán bộ phải coi từ  ca 1 lúc 7h30)

Ca 2: 9h45

K36CN

Viết

Đánh giá thống kê XLSL thực nghiệm

B2.2a; B2.2b

Thoa; Nhung; N.Huyền; Hưng

2

17/12

Ca 2: 9h45

K36SP

Viết

Ngoại ngữ 3

(Môn chung)

Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ C1.1 đến C4.5, B2.1 đến B4.4.

Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ A1.1 đến A3.6,

B2.1 đến B4.4.

Lan; Hương; Tấn; Văn Anh

(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca 1 lúc 7h30)

K36CN

4

19/12

Ca 1: 7h30

K36SP

Viết

Phương pháp dạy học 1

C3.5; B4.4

Hảo; Tiên

K36CN

6

21/12

Ca 1: 7h30

K36CN

Viết

Các phương pháp quang phổ

B2.2a; B2.2b

Hợp; Quang; Tiên; Hương

2

24/12

Ca 1: 7h30

Ca 2: 9h45

K36SP

LT+TH

Giáo dục thể chất 3

SVĐ - KTX S1

Khoa GDTC

K36CN

4

26/12

Ca 1: 7h30

K36SP

Vấn đáp

Hóa công nghệ môi trường 1

C1.6

Khải; Tiên

K36CN

6

28/12

Ca 1: 7h30

K36CN

Trắc nghiệm

Tin học ứng dụng trong Hóa học

Tầng 4 - Nhà đa năng

Hợp; Vân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thời gian

Khối lớp

Hình thức

Tên học phần

Địa điểm

Cán bộ coi thi (hỏi thi)

Thứ

Ngày

Ca thi

K37                                                                                                                                                            Thời gian: 03 tuần (Từ 31/12/2012 đến 18/01/2013)

2

31/12

Ca 1: 7h30

Ca 2: 9h45

K37SP

Viết

Tâm lý 2

(Môn chung)

Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ C1.1 đến C4.5, B2.1 đến B4.4.

Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ A1.1 đến A3.6,

B2.1 đến B4.4.

Hợp; Tiên

(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca 1 lúc 7h30)

K37CN

4

02/01

Ca 1: 7h30

K37

Viết

Toán cao cấp 4

(Môn chung)

 

Tiên; Thiết; Tiềm; Thoa

(Cán bộ phải coi từ  ca 1 lúc 7h30)

6

04/01

Ca 1: 7h30

Ca 2: 9h45

K37SP

Viết

Lý luận chính trị 2

(Môn chung)

Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ C1.1 đến C4.5, B2.1 đến B4.4.

Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ A1.1 đến A3.6,

B2.1 đến B4.4.

Tiên; Hưng; Hương; Nhung; Quang; Tấn

(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca 1 lúc 7h30)

K37CN

2

07/01

Ca 1: 7h30

Ca 2: 9h45

K37SP

Viết

Ngoại ngữ 1

(Môn chung)

Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ C1.1 đến C4.5, B2.1 đến B4.4.

Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ A1.1 đến A3.6,

B2.1 đến B4.4.

Văn Anh; Vân; Thoa; Tiên; Hương

(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca 1 lúc 7h30)

K37CN

4

09/01

Ca 1: 7h30

K37

Viết

Cơ lý thuyết

(Môn chung)

 

Văn Anh; Đ.Huyền; N.Huyền

(Cán bộ phải coi từ  ca 1 lúc 7h30)

Ca 3: 13h30

K37SP

Viết

Hóa phân tích 1

C1.5; C1.6; C2.5; C3.5; B2.2; B3.1; B4.4

Bách; Văn Anh; Duyến; Hợp; Lan; Vân; Thoa; Thiết; Bắc; Nhung; Liên; Hảo; Đ.Huyền; Hưng

K37CN

6

11/01

Ca 1: 7h30

Ca 2: 9h45

K37SP

Viết

Giáo dục học 1

(Môn chung)

Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ C1.1 đến C4.5, B2.1 đến B2.4.

Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ A1.1 đến A3.6,

B2.1 đến B4.4.

Văn Anh; Bách; Hợp

(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca 1 lúc 7h30)

K37CN

2

14/01

Ca 3: 13h30

Ca 4: 15h45

K37SP

LT+TH

Giáo dục thể chất 2

SVĐ - KTX S1

Khoa GDTC

K37CN

4

16/01

Ca 3: 13h30

K37SP

Viết

Hóa lý 1

C1.5; C1.6; C2.5; B3.1; B4.4

Nhung; Hợp; Quang; Vân; Bách; Đ.Huyền; N.Huyền; Hưng; Lan; Duyến

K37CN

6

18/01

Ca 1: 7h30

K37SP

Vấn đáp

Hóa hữu cơ 1

C1.6

Huấn; Hợp; Tấn; Vân

K37CN

 

 

 

 

 

 

 

Thời gian

Khối lớp

Hình thức

Tên học phần

Địa điểm

Cán bộ coi thi (hỏi thi)

 

Thứ

Ngày

Ca thi

 

K38                                                                                                                                                           Thời gian: 03 tuần (Từ 14/01/2013 đến 01/02/2013 )

 

2

14/01

Ca 1: 7h30 Ca 2: 9h45

K38

Viết

Tiếng Việt thực hành

(Môn chung)

 

Văn Anh; Thiết; Liên; Nhung; Quang; Tấn

(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca 1 lúc 7h30)

4

16/01

Ca 2: 9h45

K38SP

Viết

Hóa đại cương 1

(Môn chung)

Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ C2.1 đến C4.5

Liên; Duyến; Đ.Huyền; Tiềm; Hưng

(Cán bộ phải coi từ  ca 2 lúc 9h45)

 

K38CN

 

Ca 1: 7h30

K38

Viết

Logic học

(Môn chung)

 

Hảo; S.Huyền; Liên

(Cán bộ phải coi từ  ca 1 lúc 7h30)

 

Ca 2: 9h45

Cơ sở văn hóa Việt Nam

(Môn chung)

 

Hảo; S.Huyền

(Cán bộ phải coi từ  ca 2 lúc 9h45)

 

5

17/01

Ca 1: 7h30

K38SP

Viết

Toán cao cấp 1

(Môn chung)

Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ C1.1 đến C4.5

Văn Anh; Thiết; Bắc; Quang; Nhung; Lan; Thoa

(Cán bộ phải coi từ  ca 1 lúc 7h30)

 

K38CN

 

6

18/01

Ca 1: 7h30 Ca 2: 9h45

K38SP

LT+TH

Giáo dục thể chất 1

SVĐ - KTX S1

Khoa GDTC

 

K38CN

 

2

21/01

Ca 1: 7h30 Ca 2: 9h45

K38SP

Viết

Môi trường và con người

(Môn chung)

Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ C1.1 đến C4.5, B2.1 đến B4.4.

Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ A1.1 đến A3.6,

B2.1 đến B4.4.

Hảo; Tấn; Bách; Tiên; Hợp

(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca 1 lúc 7h30)

 

K38CN

 

3

22/01

Ca 1: 7h30

K38

Viết

Lịch sử văn minh thế giới

(Môn chung)

 

Bách; Hưng

(Cán bộ phải coi từ  ca 1 lúc 7h30)

 

Ca 2: 9h45

Tiến trình lịch sử VIệt Nam

(Môn chung)

 

Bách; Hưng

(Cán bộ phải coi từ  ca 2 lúc 9h45)

 

4

23/01

Ca 1: 7h30

K38SP

Viết

Toán cao cấp 2

(Môn chung)

Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ C1.1 đến C4.5

N.Huyền; Hương; Duyến; Đ.Huyền; Nhung; Văn Anh; Thiết

(Cán bộ phải coi từ ca 1 lúc 7h30)

 

K38CN

 

6

25/01

Ca 1: 7h30

K38SP

Viết

Pháp luật Việt Nam

(Môn chung)

Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ C1.1 đến C4.5

Vân; Tiềm; Thoa; Lan; Liên; Quang; Hợp

(Cán bộ phải coi từ ca 1 lúc 7h30)

 

K38CN

 

3

29/01

Ca 1: 7h30

K38SP

Vấn đáp

Vật lý đại cương 1

C2.5

Huấn; Thủy

 

K38CN

C3.5

Hùng; Dũng

 

 

 

 

 

 

 

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2

LỊCH THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

KHOA HÓA HỌC

HỌC KỲ I,  NĂM HỌC 2012 - 2013

 

Thi lần 2

 

Thời gian

Khối lớp

Hình thức

Tên học phần

Địa điểm

Cán bộ coi thi (hỏi thi)

Thứ

Ngày

Ca thi

K35                                                                                                                                                            Thời gian: 02 tuần (Từ 14/01/2013 đến 25/01/2013)

2

14/01

Ca 3: 13h30

K35SP

Vấn đáp

CĐTD: Cơ sơ KH và công nghệ môi trường

 

Khải; Tiên

CĐTD: Phức chất

 

Quang; Bắc

K35CN

CĐTD: Công nghệ sản xuất muối khoáng

 

Bắc; Quang

CĐTD: Kiểm soát và phân tích môi trường

 

Khải; Tiên

3

15/01

Ca 1: 7h30

K35SP

Vấn đáp

CĐTD: Ô nhiễm bụi

 

Khải; Tiên

CĐTD: Sử dụng PTDH và ĐDDH trong dạy học hóa học

 

V.Anh; Tiềm

K35CN

CĐTD: Phương pháp đánh giá các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính

 

Bằng; Tấn

Ca 3: 13h30

K35SP

Viết

CĐBB: Các phương pháp quang phổ

 

Bách; Thiết

K35CN

Hóa học vật liệu

 

Bắc; Lan

4

16/01

Ca 3: 13h30

K35SP

Vấn đáp

Phương pháp dạy học 3

PTN

V.Anh; Hảo; Tiềm; Văn Anh

K35CN

Viết

Hóa học dầu mỏ

 

Liên; Thiêt

5

17/01

Ca 3: 13h30

K35SP

Vấn đáp

Hóa hữu cơ 4

 

Huấn; Vân; Tấn; Hợp

K35CN

CNH: Phương pháp NC hóa học phức chất

 

Quang; Bắc

CNH: Hóa học các hợp chất thiên nhiên

 

Bằng; Hưng

6

18/01

Ca 3: 13h30

K35SP

Vấn đáp

Hóa vô cơ 3

 

Quang; Bắc

K35CN

CNH: Xử lý môi trường

 

Khải; Tiên

Viết

CNH: Tổng hợp hữu cơ

 

Hưng; Đ.Huyền

2

21/01

Ca 3: 13h30

K35SP

Viết

Hóa phân tích 3

 

Thoa; Bách

K35CN

Vấn đáp

CNH: Hóa học lập thể

 

Bằng; Tấn

CNH: Vật liệu vô cơ

 

Quang; Bắc

3

22/01

Ca 3: 13h30

K35SP

Viết

Phương pháp dạy học 4

 

Hảo; Duyến

K35CN

CNH: Hóa học các nguyên tố hiếm

 

Văn Anh; Tiềm

CNH: Xúc tác trong hóa hữu cơ

 

Đ.Huyền; N.Huyền

 

 

 

Thời gian

Khối lớp

Hình thức

Tên học phần

Địa điểm

Cán bộ coi thi (hỏi thi)

Thứ

Ngày

Ca thi

K36                                                                                                                                                            Thời gian: 02 tuần (Từ 31/12/2012 đến 11/01/2013)

2

31/12

Ca 3: 13h30

K36SP

Viết

Lý luận chính trị 4

 

Hợp; Tiên

K36CN

4

02/01

Ca 3: 13h30

K36SP

Viết

Hóa hữu cơ 2

 

Hưng; Văn Anh

K36CN

5

03/01

Ca 3: 13h30

K36SP

Vấn đáp

Hóa công nghệ môi trường 1

 

Khải; Tiên

K36CN

6

04/01

Ca 3: 13h30

K36SP

Viết

Phương pháp dạy học 1

 

Nhung; Hưng

K36CN

2

07/01

Ca 3: 13h30

K36SP

Viết

Ngoại ngữ 3

 

Văn Anh; Thiết

K36CN

3

08/01

Ca 3: 13h30

K36CN

Viết

Đánh giá thống kê XLSL thực nghiệm

 

Vân; Bắc

4

09/01

Ca 3: 13h30

K36CN

Viết

Các phương pháp quang phổ

 

Tiên; Tiềm

5

10/01

Ca 3 + Ca 4

K36SP

LT + TH

Giáo dục thể chất 3

SVĐ - KTX S1

Khoa GDTC

K36CN

6

11/01

Ca 3: 13h30

K36CN

Trắc nghiệm

Tin học ứng dụng trong Hóa học

Tầng 4 - Nhà đa năng

Hợp; Bách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thời gian

Khối lớp

Hình thức

Tên học phần

Địa điểm

Cán bộ coi thi (hỏi thi)

Thứ

Ngày

Ca thi

K37                                                                                                                                                            Thời gian: 02 tuần (Từ 21/01/2013 đến 01/02/2013)

2

21/01

Ca 3: 13h30

K37SP

Viết

Tâm lý 2

 

Nhung; Hương

K37CN

3

22/01

Ca 3: 13h30

K37SP

Vấn đáp

Hóa hữu cơ 1

 

Huấn; Hợp; Tấn; Vân

K37CN

4

23/01

Ca 3: 13h30

K37SP

Viết

Hóa lý 1

 

S.Huyền; Liên; Lan; Duyến

K37CN

6

25/01

Ca 3: 13h30

K37SP

Viết

Lý luận chính trị 2

 

Vân; Quang

K37CN

2

28/01

Ca 3: 13h30

K37SP

Viết

Ngoại ngữ 1

 

Tấn; Hợp

K37CN

3

29/01

Ca 3: 13h30

K37SP

Viết

Hóa phân tích 1

 

N.Huyền; Đ.Huyền; Hảo; Bắc; Bách; Hợp

K37CN

4

30/01

Ca 3: 13h30

K37SP

Viết

Giáo dục học 1

 

Văn Anh; Thiết

K37CN

5

31/01

Ca 3 + Ca 4

K37SP

LT + TH

Giáo dục thể chất 2

SVĐ - KTX S1

Khoa GDTC

K37CN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thời gian

Khối lớp

Hình thức

Tên học phần

Địa điểm

Cán bộ coi thi (hỏi thi)

Thứ

Ngày

Ca thi

K38                                                                                                                                                            Thời gian: 02 tuần (Từ 25/02/2013 đến 08/03/2013)

3

26/02

Ca 3: 13h30

K38SP

Vấn đáp

Vật lý đại cương 1

 

Huấn; Thủy

K38CN

 

Hùng; Dũng

4

27/02

Ca 3: 13h30

K38SP

Viết

Hóa đại cương 1

 

Lan; S.Huyền; Quang; Tấn;

 Thoa; Vân

K38CN

5

28/02

Ca 3: 13h30

K38SP

Viết

Toán cao cấp 1

 

Bắc; Tiềm

K38CN

6

01/03

Ca 1 + Ca 2

K38SP

LT + TH

Giáo dục thể chất 1

SVĐ - KTX S1

Khoa GDTC

K38CN

Ca 3: 13h30

K38SP

Viết

Môi trường và con người

 

Hưng; Hương

K38CN

2

04/03

Ca 3: 13h30

K38SP

Viết

Toán cao cấp 2

 

Liên; Nhung

K38CN

3

05/03

Ca 3: 13h30

K38SP

Viết

Pháp luật Việt Nam

 

Hợp; Bách

K38CN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   - Quy định về xếp lịch thi theo ca, thời gian thi cho các ca:

            Ca 1: Từ 7h30 đến 9h30                    Ca 2: Từ 9h45 đến 11h45                  Ca 3: Từ 13h30 đến 15h30       Ca 4: Từ 15h45 đến 17h45

   -  Thời gian tính giờ làm bài thi được bắt đầu từ đầu giờ mỗi ca; thời gian hết giờ làm bài, kết thúc mỗi buổi thi được ghi trong đề thi. Trước mỗi ca thi 15 phút, cán bộ  coi thi (hỏi thi) và sinh viên phải có mặt tại điểm thi để làm thủ tục thi. Cán bộ coi thi (hỏi thi) mỗi buổi thi cần thực hiện nghiêm túc giờ thi theo quy định, tổ chức các buổi thi đúng giờ, không làm ảnh hưởng tới giờ thi các ca khác trong ngày, vì mỗi một phòng thi được sử dụng thi nhiều ca trong cùng buổi thi. Đối với những môn thi chung của Nhà trường, cán bộ được phân công coi thi phải coi cả 2 ca (bắt đầu từ ca 1 lúc 7h30 đến hết ca 2 lúc 11h45).

   - Cán bộ coi thi (hỏi thi) cần thực hiện đúng lịch thi đã được công bố. Tuyệt đối không dược nhờ người khác coi thi (hỏi thi) hộ, gây lộn xộn cho Ban chỉ đạo thi làm việc buổi thi đó. Vì lí do cá nhân không thể tham gia coi thi (hỏi thi) được phải tự bố trí, thu xếp nhờ người khác coi thi (hỏi thi) và phải báo lại cho BCN khoa, Trợ lý giáo vụ và Ban chỉ đạo thi buổi thi đó trước 1 ngày để sắp xếp.

   - Các học phần thi viết (không sử dụng ngân hàng đề của Trung tâm KT và ĐBCL) đề nghị giảng viên gửi cho BCN khoa 02 đề + 02 đáp án (đã niêm phong) trước ngày thi 1 tuần (Trợ lý giảng dạy báo cho các giảng viên dạy thỉnh giảng gửi đề thi và đáp án cho BCN khoa).

   - Cán bộ giảng dạy phải nộp điểm a1, a2 trước khi thi 1 tuần và cán bộ chấm thi phải nộp điểm a3 sau khi thi môn đó 1 ngày (đối với môn thi vấn đáp) và 1 tuần (đối với môn thi viết) cho các đơn vị được giao quản lý kết quả thi môn học đó. Chú ý, nếu nộp muộn sẽ làm ảnh hưởng đến việc xét kết quả học tập của sinh viên (được học tiếp, đăng ký học ngành 2, đăng ký rút ngắn thời gian học).

   - Các Cố vấn học tập phải hướng dẫn sinh viên K36, K37, K38 từ nay trở về sau phải xem danh sách phòng thi, số báo danh của từng môn thi để biết thông tin về môn thi chung. Các học phần môn chung do Nhà trường ấn định sẽ được đưa lên Cổng thông tin điện tử Đào tạo theo hệ thống tín chỉ để cán bộ và sinh viên có liên quan được biết và thực hiện các thao tác nghiệp vụ với tên miền:  http://tinchi.hpu2.edu.vn. Còn các môn chuyên ngành thi theo số báo danh, phòng thi, danh sách của khoa.

   - Các sinh viên phải học lại các học phần chưa đủ điểm tích lũy chú ý xem lịch thi của các lớp khóa dưới và chủ động cập nhật thông tin nếu có sự thay đổi lịch thi. Sinh viên không nộp đơn học lại và lệ phí học lại trước ngày 10/11/2012 sẽ không có tên trong danh sách thi kết thúc học phần của môn thi đó. Sau khi kết thúc thi lần 1 sinh viên nào có điểm học phần chưa đạt (phải thi lại lần 2) phải nộp lệ phí thi lần 2 cho Lớp trưởng hoặc Lớp phó học tập. Lớp trưởng nộp danh sách các sinh viên nộp lệ phí thi lại lần 2 cho Trợ lý giáo vụ trước ngày thi lại lần 2 môn thi đó 1 tuần. Sinh viên nào không nộp lệ phí thi lại lần 2 sẽ không có tên trong danh sách thi lại lần 2 của môn thi đó.

                                                                                                                          Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2012

Trưởng khoa

 

 

 

 

TS. Đào Thị Việt Anh

 

 

 

 

Giáo vụ khoa

 

 

 

 

Hoàng Mạnh Toàn

 

Các thông báo khác
Đơn đăng ký học ngành 2 (08/24/2020 20:55:47)