TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2
|
LỊCH THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
|
KHOA HÓA HỌC
|
HỌC KỲ I, NĂM HỌC
2012 - 2013
|
Thi lần 1
Thời gian
|
Khối lớp
|
Hình thức
|
Tên học phần
|
Địa điểm
|
Cán bộ coi thi (hỏi thi)
|
Thứ
|
Ngày
|
Ca thi
|
K35
Thời gian: 03 tuần (Từ 24/12/2012 đến
11/01/2013)
|
2
|
24/12
|
Ca 1: 7h30
|
K35SP
|
Viết
|
CĐBB: Các phương pháp quang phổ
|
C1.5; C1.6; C2.5
|
S.Huyền; Đ.Huyền; N.Huyền; Liên; Thiết; Bắc
|
K35CN
|
Hóa học vật liệu
|
B2.2a; B2.2b
|
Bách; Duyến; Hảo; Hợp
|
3
|
25/12
|
Ca 1: 7h30
|
K35SP
|
Vấn đáp
|
CĐTD: Cơ sở KH và công nghệ môi trường
|
C1.5
|
Khải; Tiên
|
CĐTD: Phức chất
|
C1.6
|
Quang; Bắc
|
Ca 3: 13h30
|
K35CN
|
CĐTD: Công nghệ sản xuất muối khoáng
|
C1.5
|
Bắc; Quang
|
CĐTD: Kiểm soát và phân tích môi trường
|
C1.6
|
Khải; Tiên
|
5
|
27/12
|
Ca 1: 7h30
|
K35SP
|
Vấn đáp
|
Hóa hữu cơ 4
|
C1.5
|
Huấn; Tấn; Vân; Hợp
|
K35CN
|
CNH: Phương pháp NC hóa học phức chất
|
C1.6
|
Quang; Bắc
|
CNH: Hóa học các hợp chất thiên nhiên
|
C3.5
|
Bằng; Hưng
|
4
|
02/01
|
Ca 3: 13h30
|
K35SP
|
Viết
|
Hóa phân tích 3
|
B3.1; B4.4; C1.5
|
Tiên; Thoa; Thiết; Tiềm; Lan; Liên
|
K35CN
|
Vấn đáp
|
CNH: Hóa học lập thể
|
C1.6
|
Bằng; Tấn
|
CNH: Vật liệu vô cơ
|
C2.5
|
Quang; Bắc
|
6
|
04/01
|
Ca 1: 7h30
|
K35SP
|
Vấn đáp
|
Phương pháp dạy học 3
|
PTN
|
V.Anh; Hảo; Tiềm; Văn Anh
|
Ca 3: 13h30
|
K35CN
|
Viết
|
Hóa học dầu mỏ
|
B2.2a; B2.2b
|
Tiên; Hương; Tấn; Quang
|
2
|
07/01
|
Ca 3: 13h30
|
K35SP
|
Vấn đáp
|
CĐTD: Ô nhiễm bụi
|
C1.5
|
Khải; Tiên
|
CĐTD: Sử dụng PTDH và ĐDDH trong dạy học hóa học
|
C1.6
|
V.Anh; Tiềm
|
K35CN
|
CĐTD: Phương pháp đánh giá các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính
|
C2.5
|
Bằng; Tấn
|
4
|
09/01
|
Ca 2: 9h45
|
K35SP
|
Viết
|
Phương pháp dạy học 4
|
C1.5; C1.6; C2.5
|
Văn Anh; Đ.Huyền; N.Huyền; Nhung; Liên; Hảo
|
K35CN
|
CNH: Hóa học các nguyên tố hiếm
|
B3.1
|
Duyến; Bắc
|
CNH: Xúc tác trong Hóa hữu cơ
|
B4.4
|
Vân; Thiết
|
6
|
11/01
|
Ca 3: 13h30
|
K35SP
|
Vấn đáp
|
Hóa vô cơ 3
|
C2.5
|
Quang; Bắc
|
K35CN
|
CNH: Xử lý môi trường
|
C3.5
|
Khải; Tiên
|
Viết
|
CNH: Tổng hợp hữu cơ
|
C1.6
|
Vân; Thiết
|
Thời gian
|
Khối lớp
|
Hình thức
|
Tên học phần
|
Địa điểm
|
Cán bộ coi thi (hỏi thi)
|
Thứ
|
Ngày
|
Ca thi
|
K36
Thời gian: 03 tuần (Từ
10/12/2012 đến 28/12/2012)
|
2
|
10/12
|
Ca 1: 7h30
Ca 2: 9h45
|
K36SP
|
Viết
|
Lý luận chính trị 4
(Môn chung)
|
Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ C1.1 đến C4.5, B2.1 đến B4.4.
Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ A1.1 đến A3.6,
B2.1 đến B4.4.
|
Bắc; Tiềm; Hưng; Vân; Tấn
(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca
1 lúc 7h30)
|
K36CN
|
4
|
12/12
|
Ca
1: 7h30
|
K36
|
Viết
|
Thống kê xã hội học
(Môn chung)
|
|
Bách; Duyến
(Cán bộ phải coi từ ca 1 lúc
7h30)
|
Ca 2: 9h45
|
K36SP
|
Viết
|
Hóa hữu cơ 2
|
C3.5; B4.4
|
Bách; Duyến; Lan; Đ.Huyền
|
K36CN
|
6
|
14/12
|
Ca
1: 7h30
|
K36
|
Viết
|
Kỹ thuật điện
(Môn chung)
|
|
Thoa; Nhung
(Cán bộ phải coi từ ca 1 lúc
7h30)
|
Ca 2: 9h45
|
K36CN
|
Viết
|
Đánh giá thống kê XLSL thực nghiệm
|
B2.2a; B2.2b
|
Thoa; Nhung; N.Huyền; Hưng
|
2
|
17/12
|
Ca 2: 9h45
|
K36SP
|
Viết
|
Ngoại ngữ 3
(Môn chung)
|
Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ C1.1 đến C4.5, B2.1 đến B4.4.
Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ A1.1 đến A3.6,
B2.1 đến B4.4.
|
Lan; Hương; Tấn; Văn Anh
(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca
1 lúc 7h30)
|
K36CN
|
4
|
19/12
|
Ca 1: 7h30
|
K36SP
|
Viết
|
Phương pháp dạy học 1
|
C3.5; B4.4
|
Hảo; Tiên
|
K36CN
|
6
|
21/12
|
Ca 1: 7h30
|
K36CN
|
Viết
|
Các phương pháp quang phổ
|
B2.2a; B2.2b
|
Hợp; Quang; Tiên; Hương
|
2
|
24/12
|
Ca 1: 7h30
Ca 2: 9h45
|
K36SP
|
LT+TH
|
Giáo dục thể chất 3
|
SVĐ - KTX S1
|
Khoa GDTC
|
K36CN
|
4
|
26/12
|
Ca 1: 7h30
|
K36SP
|
Vấn đáp
|
Hóa công nghệ môi trường 1
|
C1.6
|
Khải; Tiên
|
K36CN
|
6
|
28/12
|
Ca 1: 7h30
|
K36CN
|
Trắc nghiệm
|
Tin học ứng dụng trong Hóa học
|
Tầng 4 - Nhà đa năng
|
Hợp; Vân
|
Thời gian
|
Khối lớp
|
Hình thức
|
Tên học phần
|
Địa điểm
|
Cán bộ coi thi (hỏi thi)
|
Thứ
|
Ngày
|
Ca thi
|
K37
Thời gian: 03 tuần (Từ
31/12/2012 đến 18/01/2013)
|
2
|
31/12
|
Ca 1: 7h30
Ca 2: 9h45
|
K37SP
|
Viết
|
Tâm lý 2
(Môn chung)
|
Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ C1.1 đến C4.5, B2.1 đến B4.4.
Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ A1.1 đến A3.6,
B2.1 đến B4.4.
|
Hợp; Tiên
(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca
1 lúc 7h30)
|
K37CN
|
4
|
02/01
|
Ca
1: 7h30
|
K37
|
Viết
|
Toán cao cấp 4
(Môn chung)
|
|
Tiên; Thiết; Tiềm; Thoa
(Cán bộ phải coi từ ca 1 lúc
7h30)
|
6
|
04/01
|
Ca 1: 7h30
Ca 2: 9h45
|
K37SP
|
Viết
|
Lý luận chính trị 2
(Môn chung)
|
Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ C1.1 đến C4.5, B2.1 đến B4.4.
Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ A1.1 đến A3.6,
B2.1 đến B4.4.
|
Tiên; Hưng; Hương; Nhung; Quang; Tấn
(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca
1 lúc 7h30)
|
K37CN
|
2
|
07/01
|
Ca 1: 7h30
Ca 2: 9h45
|
K37SP
|
Viết
|
Ngoại ngữ 1
(Môn chung)
|
Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ C1.1 đến C4.5, B2.1 đến B4.4.
Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ A1.1 đến A3.6,
B2.1 đến B4.4.
|
Văn Anh; Vân; Thoa; Tiên; Hương
(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca
1 lúc 7h30)
|
K37CN
|
4
|
09/01
|
Ca
1: 7h30
|
K37
|
Viết
|
Cơ lý thuyết
(Môn chung)
|
|
Văn Anh; Đ.Huyền; N.Huyền
(Cán bộ phải coi từ ca 1 lúc
7h30)
|
Ca 3: 13h30
|
K37SP
|
Viết
|
Hóa phân tích 1
|
C1.5; C1.6; C2.5; C3.5; B2.2; B3.1; B4.4
|
Bách; Văn Anh; Duyến; Hợp; Lan; Vân; Thoa; Thiết; Bắc; Nhung; Liên;
Hảo; Đ.Huyền; Hưng
|
K37CN
|
6
|
11/01
|
Ca 1: 7h30
Ca 2: 9h45
|
K37SP
|
Viết
|
Giáo dục học 1
(Môn chung)
|
Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ C1.1 đến C4.5, B2.1 đến B2.4.
Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ A1.1 đến A3.6,
B2.1 đến B4.4.
|
Văn Anh; Bách; Hợp
(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca
1 lúc 7h30)
|
K37CN
|
2
|
14/01
|
Ca 3: 13h30
Ca 4: 15h45
|
K37SP
|
LT+TH
|
Giáo dục thể chất 2
|
SVĐ - KTX S1
|
Khoa GDTC
|
K37CN
|
4
|
16/01
|
Ca 3: 13h30
|
K37SP
|
Viết
|
Hóa lý 1
|
C1.5; C1.6; C2.5; B3.1; B4.4
|
Nhung; Hợp; Quang; Vân; Bách; Đ.Huyền; N.Huyền; Hưng; Lan; Duyến
|
K37CN
|
6
|
18/01
|
Ca 1: 7h30
|
K37SP
|
Vấn đáp
|
Hóa hữu cơ 1
|
C1.6
|
Huấn; Hợp; Tấn; Vân
|
K37CN
|
Thời gian
|
Khối lớp
|
Hình thức
|
Tên học phần
|
Địa điểm
|
Cán bộ coi thi (hỏi thi)
|
|
Thứ
|
Ngày
|
Ca thi
|
|
K38
Thời gian:
03 tuần (Từ 14/01/2013 đến 01/02/2013 )
|
|
2
|
14/01
|
Ca
1: 7h30 Ca 2: 9h45
|
K38
|
Viết
|
Tiếng Việt thực hành
(Môn chung)
|
|
Văn Anh; Thiết; Liên; Nhung;
Quang; Tấn
(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca 1 lúc 7h30)
|
4
|
16/01
|
Ca 2: 9h45
|
K38SP
|
Viết
|
Hóa đại cương 1
(Môn chung)
|
Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ C2.1 đến C4.5
|
Liên; Duyến; Đ.Huyền; Tiềm; Hưng
(Cán bộ phải coi từ ca 2 lúc 9h45)
|
|
K38CN
|
|
Ca
1: 7h30
|
K38
|
Viết
|
Logic học
(Môn chung)
|
|
Hảo; S.Huyền; Liên
(Cán bộ phải coi từ ca 1 lúc
7h30)
|
|
Ca
2: 9h45
|
Cơ sở văn hóa Việt Nam
(Môn chung)
|
|
Hảo; S.Huyền
(Cán bộ phải coi từ ca 2 lúc
9h45)
|
|
5
|
17/01
|
Ca 1: 7h30
|
K38SP
|
Viết
|
Toán cao cấp 1
(Môn chung)
|
Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ C1.1 đến C4.5
|
Văn Anh; Thiết; Bắc; Quang; Nhung; Lan; Thoa
(Cán bộ phải coi từ ca 1 lúc 7h30)
|
|
K38CN
|
|
6
|
18/01
|
Ca 1: 7h30 Ca 2: 9h45
|
K38SP
|
LT+TH
|
Giáo dục thể chất 1
|
SVĐ - KTX S1
|
Khoa GDTC
|
|
K38CN
|
|
2
|
21/01
|
Ca 1: 7h30 Ca 2: 9h45
|
K38SP
|
Viết
|
Môi trường và con người
(Môn chung)
|
Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ C1.1 đến C4.5, B2.1 đến B4.4.
Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ A1.1 đến A3.6,
B2.1 đến B4.4.
|
Hảo; Tấn; Bách; Tiên; Hợp
(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca
1 lúc 7h30)
|
|
K38CN
|
|
3
|
22/01
|
Ca
1: 7h30
|
K38
|
Viết
|
Lịch sử văn minh thế giới
(Môn chung)
|
|
Bách; Hưng
(Cán bộ phải coi từ ca 1 lúc
7h30)
|
|
Ca
2: 9h45
|
Tiến trình lịch sử VIệt Nam
(Môn chung)
|
|
Bách; Hưng
(Cán bộ phải coi từ ca 2 lúc
9h45)
|
|
4
|
23/01
|
Ca 1: 7h30
|
K38SP
|
Viết
|
Toán cao cấp 2
(Môn chung)
|
Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ C1.1 đến C4.5
|
N.Huyền; Hương; Duyến; Đ.Huyền; Nhung; Văn Anh; Thiết
(Cán bộ phải coi từ ca 1 lúc
7h30)
|
|
K38CN
|
|
6
|
25/01
|
Ca 1: 7h30
|
K38SP
|
Viết
|
Pháp luật Việt Nam
(Môn chung)
|
Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ C1.1 đến C4.5
|
Vân; Tiềm; Thoa; Lan; Liên; Quang; Hợp
(Cán bộ phải coi từ ca 1 lúc
7h30)
|
|
K38CN
|
|
3
|
29/01
|
Ca 1: 7h30
|
K38SP
|
Vấn đáp
|
Vật lý đại cương 1
|
C2.5
|
Huấn; Thủy
|
|
K38CN
|
C3.5
|
Hùng; Dũng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2
|
LỊCH THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
|
KHOA HÓA HỌC
|
HỌC KỲ I, NĂM HỌC
2012 - 2013
|
Thi lần 2
Thời gian
|
Khối lớp
|
Hình thức
|
Tên học phần
|
Địa điểm
|
Cán bộ coi thi (hỏi thi)
|
Thứ
|
Ngày
|
Ca thi
|
K35 Thời
gian: 02 tuần (Từ 14/01/2013 đến 25/01/2013)
|
2
|
14/01
|
Ca 3: 13h30
|
K35SP
|
Vấn đáp
|
CĐTD: Cơ sơ KH và công nghệ môi trường
|
|
Khải; Tiên
|
CĐTD: Phức chất
|
|
Quang; Bắc
|
K35CN
|
CĐTD: Công nghệ sản xuất muối khoáng
|
|
Bắc; Quang
|
CĐTD: Kiểm soát và phân tích môi trường
|
|
Khải; Tiên
|
3
|
15/01
|
Ca 1: 7h30
|
K35SP
|
Vấn đáp
|
CĐTD: Ô nhiễm bụi
|
|
Khải; Tiên
|
CĐTD: Sử dụng PTDH và ĐDDH trong dạy học hóa học
|
|
V.Anh; Tiềm
|
K35CN
|
CĐTD: Phương pháp đánh giá các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính
|
|
Bằng; Tấn
|
Ca 3: 13h30
|
K35SP
|
Viết
|
CĐBB: Các phương pháp quang phổ
|
|
Bách; Thiết
|
K35CN
|
Hóa học vật liệu
|
|
Bắc; Lan
|
4
|
16/01
|
Ca 3: 13h30
|
K35SP
|
Vấn đáp
|
Phương pháp dạy học 3
|
PTN
|
V.Anh; Hảo; Tiềm; Văn Anh
|
K35CN
|
Viết
|
Hóa học dầu mỏ
|
|
Liên; Thiêt
|
5
|
17/01
|
Ca 3: 13h30
|
K35SP
|
Vấn đáp
|
Hóa hữu cơ 4
|
|
Huấn; Vân; Tấn; Hợp
|
K35CN
|
CNH: Phương pháp NC hóa học phức chất
|
|
Quang; Bắc
|
CNH: Hóa học các hợp chất thiên nhiên
|
|
Bằng; Hưng
|
6
|
18/01
|
Ca 3: 13h30
|
K35SP
|
Vấn đáp
|
Hóa vô cơ 3
|
|
Quang; Bắc
|
K35CN
|
CNH: Xử lý môi trường
|
|
Khải; Tiên
|
Viết
|
CNH: Tổng hợp hữu cơ
|
|
Hưng; Đ.Huyền
|
2
|
21/01
|
Ca 3: 13h30
|
K35SP
|
Viết
|
Hóa phân tích 3
|
|
Thoa; Bách
|
K35CN
|
Vấn đáp
|
CNH: Hóa học lập thể
|
|
Bằng; Tấn
|
CNH: Vật liệu vô cơ
|
|
Quang; Bắc
|
3
|
22/01
|
Ca 3: 13h30
|
K35SP
|
Viết
|
Phương pháp dạy học 4
|
|
Hảo; Duyến
|
K35CN
|
CNH: Hóa học các nguyên tố hiếm
|
|
Văn Anh; Tiềm
|
CNH: Xúc tác trong hóa hữu cơ
|
|
Đ.Huyền; N.Huyền
|
Thời gian
|
Khối lớp
|
Hình thức
|
Tên học phần
|
Địa điểm
|
Cán bộ coi thi (hỏi thi)
|
Thứ
|
Ngày
|
Ca thi
|
K36
Thời gian: 02 tuần (Từ 31/12/2012
đến 11/01/2013)
|
2
|
31/12
|
Ca 3: 13h30
|
K36SP
|
Viết
|
Lý luận chính trị 4
|
|
Hợp; Tiên
|
K36CN
|
4
|
02/01
|
Ca 3: 13h30
|
K36SP
|
Viết
|
Hóa hữu cơ 2
|
|
Hưng; Văn Anh
|
K36CN
|
5
|
03/01
|
Ca 3: 13h30
|
K36SP
|
Vấn đáp
|
Hóa công nghệ môi trường 1
|
|
Khải; Tiên
|
K36CN
|
6
|
04/01
|
Ca 3: 13h30
|
K36SP
|
Viết
|
Phương pháp dạy học 1
|
|
Nhung; Hưng
|
K36CN
|
2
|
07/01
|
Ca 3: 13h30
|
K36SP
|
Viết
|
Ngoại ngữ 3
|
|
Văn Anh; Thiết
|
K36CN
|
3
|
08/01
|
Ca 3: 13h30
|
K36CN
|
Viết
|
Đánh giá thống kê XLSL thực nghiệm
|
|
Vân; Bắc
|
4
|
09/01
|
Ca 3: 13h30
|
K36CN
|
Viết
|
Các phương pháp quang phổ
|
|
Tiên; Tiềm
|
5
|
10/01
|
Ca 3 + Ca 4
|
K36SP
|
LT + TH
|
Giáo dục thể chất 3
|
SVĐ - KTX S1
|
Khoa GDTC
|
K36CN
|
6
|
11/01
|
Ca 3: 13h30
|
K36CN
|
Trắc nghiệm
|
Tin học ứng dụng trong Hóa học
|
Tầng 4 - Nhà đa năng
|
Hợp; Bách
|
Thời gian
|
Khối lớp
|
Hình thức
|
Tên học phần
|
Địa điểm
|
Cán bộ coi thi (hỏi thi)
|
Thứ
|
Ngày
|
Ca thi
|
K37
Thời gian: 02 tuần (Từ 21/01/2013 đến 01/02/2013)
|
2
|
21/01
|
Ca 3: 13h30
|
K37SP
|
Viết
|
Tâm lý 2
|
|
Nhung; Hương
|
K37CN
|
3
|
22/01
|
Ca 3: 13h30
|
K37SP
|
Vấn đáp
|
Hóa hữu cơ 1
|
|
Huấn; Hợp; Tấn; Vân
|
K37CN
|
4
|
23/01
|
Ca 3: 13h30
|
K37SP
|
Viết
|
Hóa lý 1
|
|
S.Huyền; Liên; Lan; Duyến
|
K37CN
|
6
|
25/01
|
Ca 3: 13h30
|
K37SP
|
Viết
|
Lý luận chính trị 2
|
|
Vân; Quang
|
K37CN
|
2
|
28/01
|
Ca 3: 13h30
|
K37SP
|
Viết
|
Ngoại ngữ 1
|
|
Tấn; Hợp
|
K37CN
|
3
|
29/01
|
Ca 3: 13h30
|
K37SP
|
Viết
|
Hóa phân tích 1
|
|
N.Huyền; Đ.Huyền; Hảo; Bắc; Bách; Hợp
|
K37CN
|
4
|
30/01
|
Ca 3: 13h30
|
K37SP
|
Viết
|
Giáo dục học 1
|
|
Văn Anh; Thiết
|
K37CN
|
5
|
31/01
|
Ca 3 + Ca 4
|
K37SP
|
LT + TH
|
Giáo dục thể chất 2
|
SVĐ - KTX S1
|
Khoa GDTC
|
K37CN
|
Thời gian
|
Khối lớp
|
Hình thức
|
Tên học phần
|
Địa điểm
|
Cán bộ coi thi (hỏi thi)
|
Thứ
|
Ngày
|
Ca thi
|
K38
Thời gian: 02 tuần (Từ 25/02/2013 đến
08/03/2013)
|
3
|
26/02
|
Ca 3: 13h30
|
K38SP
|
Vấn đáp
|
Vật lý đại cương 1
|
|
Huấn; Thủy
|
K38CN
|
|
Hùng; Dũng
|
4
|
27/02
|
Ca 3: 13h30
|
K38SP
|
Viết
|
Hóa đại cương 1
|
|
Lan; S.Huyền; Quang; Tấn;
Thoa; Vân
|
K38CN
|
5
|
28/02
|
Ca 3: 13h30
|
K38SP
|
Viết
|
Toán cao cấp 1
|
|
Bắc; Tiềm
|
K38CN
|
6
|
01/03
|
Ca 1 + Ca 2
|
K38SP
|
LT + TH
|
Giáo dục thể chất 1
|
SVĐ - KTX S1
|
Khoa GDTC
|
K38CN
|
Ca 3: 13h30
|
K38SP
|
Viết
|
Môi trường và con người
|
|
Hưng; Hương
|
K38CN
|
2
|
04/03
|
Ca 3: 13h30
|
K38SP
|
Viết
|
Toán cao cấp 2
|
|
Liên; Nhung
|
K38CN
|
3
|
05/03
|
Ca 3: 13h30
|
K38SP
|
Viết
|
Pháp luật Việt Nam
|
|
Hợp; Bách
|
K38CN
|
- Quy định về xếp lịch thi theo ca, thời gian
thi cho các ca:
Ca
1: Từ 7h30 đến 9h30 Ca
2: Từ 9h45 đến 11h45 Ca
3: Từ 13h30 đến 15h30 Ca 4: Từ 15h45 đến 17h45
- Thời gian tính giờ làm bài thi được bắt đầu từ đầu giờ mỗi ca; thời gian hết
giờ làm bài, kết thúc mỗi buổi thi được ghi trong đề thi. Trước mỗi ca thi 15 phút,
cán bộ coi thi (hỏi thi) và sinh viên phải có mặt tại điểm thi để làm thủ tục thi.
Cán bộ coi thi (hỏi thi) mỗi buổi thi cần thực hiện nghiêm túc giờ thi theo quy
định, tổ chức các buổi thi đúng giờ, không làm ảnh hưởng tới giờ thi các ca
khác trong ngày, vì mỗi một phòng thi được sử dụng thi nhiều ca trong cùng buổi
thi. Đối với những môn thi chung của Nhà
trường, cán bộ được phân công coi thi phải coi cả 2 ca (bắt đầu từ ca 1 lúc
7h30 đến hết ca 2 lúc 11h45).
- Cán bộ coi thi (hỏi thi) cần thực hiện đúng
lịch thi đã được công bố. Tuyệt đối không dược nhờ người khác coi thi (hỏi thi)
hộ, gây lộn xộn cho Ban chỉ đạo thi làm việc buổi thi đó. Vì lí do cá nhân
không thể tham gia coi thi (hỏi thi) được phải tự bố trí, thu xếp nhờ người
khác coi thi (hỏi thi) và phải báo lại cho BCN khoa, Trợ lý giáo vụ và Ban chỉ
đạo thi buổi thi đó trước 1 ngày để sắp xếp.
- Các học phần thi viết (không sử dụng ngân
hàng đề của Trung tâm KT và ĐBCL) đề nghị giảng viên gửi cho BCN khoa 02 đề + 02 đáp án (đã niêm phong) trước
ngày thi 1 tuần (Trợ lý giảng dạy báo
cho các giảng viên dạy thỉnh giảng gửi đề thi và đáp án cho BCN khoa).
- Cán
bộ giảng dạy phải nộp điểm a1, a2 trước khi thi 1 tuần và cán bộ chấm thi phải
nộp điểm a3 sau khi thi môn đó 1 ngày (đối với môn thi vấn đáp) và 1 tuần (đối
với môn thi viết) cho các đơn vị được giao quản lý kết quả thi môn học đó. Chú ý, nếu nộp muộn sẽ làm ảnh hưởng đến
việc xét kết quả học tập của sinh viên (được học tiếp, đăng ký học ngành 2,
đăng ký rút ngắn thời gian học).
- Các Cố
vấn học tập phải hướng dẫn sinh viên K36, K37, K38 từ nay trở về sau phải
xem danh sách phòng thi, số báo danh của từng môn thi để biết thông tin về môn
thi chung. Các học phần môn chung do Nhà trường ấn định sẽ được đưa lên Cổng
thông tin điện tử Đào tạo theo hệ thống tín chỉ để cán bộ và sinh viên có liên
quan được biết và thực hiện các thao tác nghiệp vụ với tên miền: http://tinchi.hpu2.edu.vn.
Còn các môn chuyên ngành thi theo số báo danh, phòng thi, danh sách của
khoa.
- Các sinh viên phải học lại các học phần
chưa đủ điểm tích lũy chú ý xem lịch thi của các lớp khóa dưới và chủ động cập
nhật thông tin nếu có sự thay đổi lịch thi. Sinh viên không nộp đơn học lại và
lệ phí học lại trước ngày 10/11/2012
sẽ không có tên trong danh sách thi kết thúc học phần của môn thi đó. Sau khi
kết thúc thi lần 1 sinh viên nào có điểm học phần chưa đạt (phải thi lại lần 2)
phải nộp lệ phí thi lần 2 cho Lớp trưởng hoặc Lớp phó học tập. Lớp trưởng nộp
danh sách các sinh viên nộp lệ phí thi lại lần 2 cho Trợ lý giáo vụ trước ngày thi lại lần 2 môn thi đó 1 tuần.
Sinh viên nào không nộp lệ phí thi lại lần 2 sẽ không có tên trong danh sách
thi lại lần 2 của môn thi đó.
Hà Nội, ngày 05 tháng 11 năm 2012
Trưởng
khoa
TS.
Đào Thị Việt Anh
|
|
Giáo
vụ khoa
Hoàng
Mạnh Toàn
|