Chi tiết

Lịch thi HK2 năm học 2011-2012 khoa Hóa học

   

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2

LỊCH THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

KHOA HÓA HỌC

HỌC KỲ II  NĂM HỌC 2011 - 2012

                                                                                             

         

Thi lần 1                             

                                     

Thời gian

Khối lớp

Hình thức

Tên học phần

Địa điểm

Cán bộ coi thi (hỏi thi)

Thứ

Ngày

Giờ

K35                                                                                                                                                                  Thời gian: 03 tuần (Từ 14/5/2012 đến 01/6/2012)

2

14/5

Ca 1: 7h30

SP

Viết

HPT 2

C1.6; C2.5; C3.5

N.Huyền; Bắc; Đ.Huyền; Vân; Tiềm; Hảo

Ca 1: 7h30

CN

Viết

HPT 2

B2.2a; B2.2b

Hưng; Hương; Bách; Thiện

5

17/5

Ca 1: 7h30

SP

Vấn đáp

HL 5

C2.5

Duyến; Thiện

Ca 1: 7h30

CN

Vấn đáp

HKT

C1.6

Khải; Tiên

2

21/5

Ca 1: 7h30

SP

Vấn đáp

HCNMT 2

C2.5

Khải; Tiên

Ca 1: 7h30

CN

Vấn đáp

LT HHC

C1.6

Bằng; Huấn; Vân; Tấn; Hợp; Hưng

4

23/5

Ca 1: 7h30

SP

Vấn đáp

HCNMT 3

C2.5

Khải; Tiên

Ca 1: 7h30

CN

Viết

HCCPT

B2.2a; B2.2b

S.Huyền; Hợp; Vân; Duyến

6

25/5

Ca 1: 7h30

SP

Vấn đáp

PPDH 2

PTN

V.Anh; Hảo; Tiềm; Thặng

Ca 1: 7h30

CN

Vấn đáp

CĐTD

C1.5; C1.6; C2.5

Bằng; Tấn; Khải; Tiên; Quang; Bắc

5

31/5

Ca 1: 7h30

SP

Vấn đáp

HHC 3

C1.5

Bằng; Huấn; Vân; Tấn; Hợp; Hưng

Ca 1: 7h30

CN

Viết

Các PP quang phổ

B2.2a; B2.2b

Tiên; Tấn; Quang; Tiềm

 

 

Thời gian

Khối lớp

Hình thức

Tên học phần

Địa điểm

Cán bộ coi thi (hỏi thi)

Thứ

Ngày

Giờ

K36                                                                                                                                                                  Thời gian: 03 tuần (Từ 11/6/2012 đến 29/6/2012)

2

11/6

Ca 1: 7h30

Ca 2: 9h45

SP+CN

Viết

LLCT 3

(môn chung)

Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ A1.1 đến A1.5, B2.1 đến B4.4.

Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ C1.1 đến C4.5

Lan; Bách; Hưng; Hợp; Thiện; Duyến

 (6 cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca 1 lúc 7h30)

4

13/6

Ca 1: 7h30

SP+CN

Viết

HPT 2

C1.5; C1.6;

B2.2a; B2.2b

Lan; Đ.Huyền; Quang; Bắc

5

14/6

Ca 1: 7h30

Ca 2: 9h45

SP+CN

Viết

Ngoại ngữ 2

(môn chung)

Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ A1.1 đến A1.5, B2.1 đến B4.4.

Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ C1.1 đến C4.5

S.Huyền; Hương; Hảo; Tấn; Tiên; Vân

 (6 cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca 1 lúc 7h30)

2

18/6

Ca 1: 7h30

Ca 2: 9h45

SP+CN

Viết

GDH 2

(môn chung)

Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ A1.1 đến A1.5, B2.1 đến B4.4.

Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ C1.1 đến C4.5

Duyến; Hưng; Bách; Hương; S.Huyền

 (5 cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca 1 lúc 7h30)

4

20/6

Ca 1: 7h30

SP+CN

Vấn đáp

HL 2

B3.1

Thiện; Duyến

6

22/6

Ca 1: 7h30

SP+CN

Vấn đáp

HHC 1

B4.4

Bằng; Huấn; Vân; Tấn; Hợp; Hưng

2

25/6

Ca 1: 7h30

SP+CN

Viết

HHC 2

C1.5; C1.6; C2.5

Quang; Duyến; Vân; Tấn; Hợp; Hưng

4

27/6

Ca 1: 7h30

SP+CN

Viết

PPDH 1

B2.2a; B2.2b; B3.1

Lan; Đ.Huyền; Hảo; Thiện; Vân; Bắc

Môn của trường

LSVM Thế giới

(môn chung)

Từ C1.1 đến C4.5

Quang; Tiềm; Hợp; Tiên

(4 cán bộ phải coi ca 1 lúc 7h30)

6

29/6

Ca 1: 7h30

SP+CN

Vấn đáp

HCNMT 1

C1.6

Khải; Tiên

 

 

 

Thời gian

Khối lớp

Hình thức

Tên học phần

Địa điểm

Cán bộ coi thi (hỏi thi)

Thứ

Ngày

Giờ

K37                                                                                                                                             (Thời gian: 03 tuần (Từ 11/6/2012 đến 29/6/2012)

3

12/6

Ca 1: 7h30 Ca 2: 9h45

SP+CN

Viết

LLCT 1

(môn chung)

Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ A1.1 đến A1.5, B2.1 đến B4.4.

Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ C1.1 đến C4.5

Lan; S.Huyền; Hương; Đ.Huyền;

 Quang; Hảo; Thiện; Tấn

 (8 cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca 1 lúc 7h30)

6

15/6

Ca 1: 7h30 Ca 2: 9h45

SP+CN

Viết

TLH 1

(môn chung)

Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ A1.1 đến A1.5, B2.1 đến B4.4.

Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ C1.1 đến C4.5

Bắc; Duyến; Tiềm; Hợp; Tiên

(5 cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca 1 lúc 7h30)

3

19/6

Ca 1: 7h30

SP+CN

Viết

TCC 3

(môn chung)

Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ C1.1 đến C4.5

Bách; Hưng; Tấn; Tiên; Duyến

(5 cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca 1 lúc 7h30)

4

20/6

Ca 1: 7h30

Môn của trường

Tiến trình LSVN

Từ C1.1 đến C4.5

Vân; Bách; Hưng; Hợp; Tiềm; Thiện; Quang

(7 cán bộ phải coi ca 1 lúc 7h30)

5

21/6

Ca 1: 7h30

SP+CN

Viết

XSTK

(môn chung)

Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng thi từ C1.1 đến C4.5

Hảo; Bắc; Đ.Huyền; Hương;

 S.Huyền; Lan; Bách; Hưng

(8 cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca 1 lúc 7h30)

6

22/6

Ca 1: 7h30

SP+CN

Vấn đáp

HVC 1

B3.1

Quang; Bắc

Môn của trường

Cơ sở VHVN

Từ C1.1 đến C4.5

Lan; S.Huyền; Hương; Đ.Huyền;

 Thiện; Vân; Tiềm; Tấn

(8 cán bộ phải coi ca 1 lúc 7h30)

2

25/6

Ca 1: 7h30 Ca 2: 9h45

Ca 3: 13h30 Ca 4: 15h45

SP+CN

TH

Tin học ĐC

(môn chung)

Phòng TH máy tính

Khoa CNTT

3

26/6

5

28/6

Ca 1: 7h30

SP

Vấn đáp

VLĐC 2

C2.5

Huấn; Thủy

CN

C3.5

Hùng; Dũng

 

 

       

TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2

LỊCH THI KẾT THÚC HỌC PHẦN

KHOA HÓA HỌC

HỌC KỲ II  NĂM HỌC 2011 - 2012

                                                                                  

         

Thi lần 2                        

         

Thời gian

Khối lớp

Hình thức

Tên học phần

Địa điểm

Cán bộ coi thi (hỏi thi)

Thứ

Ngày

Giờ

K35                                                                                                                                                                      Thời gian: 02 tuần (Từ 13/8/2012 đến 24/8/2012)

2

13/8

Ca 3: 13h30

SP

Vấn đáp

HCNMT 2

 

Khải; Tiên

Ca 3: 13h30

CN

Vấn đáp

LT HHC

 

Bằng; Huấn; Vân; Tấn; Hợp; Hưng

3

14/8

Ca 3: 13h30

SP

Vấn đáp

HL 5

 

Duyến; Thiện

Ca 3: 13h30

CN

Vấn đáp

HKT

 

Khải; Tiên

4

15/8

Ca 3: 13h30

SP

Vấn đáp

HCNMT 3

 

Khải; Tiên

Ca 3: 13h30

CN

Viết

HCCPT

 

S.Huyền; Hợp; Vân; Duyến

5

16/8

Ca 3: 13h30

SP

Vấn đáp

PPDH 2

 

V.Anh; Hảo; Tiềm; Thặng

Ca 3: 13h30

CN

Vấn đáp

CĐTD

 

Bằng, Tấn; Khải; Tiên; Quang; Bắc

6

17/8

Ca 3: 13h30

SP

Vấn đáp

HHC 3

 

Bằng; Huấn; Vân; Tấn; Hợp; Hưng

Ca 3: 13h30

CN

Viết

Các PP quang phổ

 

Tiên; Tấn; Quang; Tiềm

2

20/8

Ca 3: 13h30

SP

Viết

HPT 2

 

N.Huyền; Bắc; Đ.Huyền; Vân; Tiềm; Hảo

Ca 3: 13h30

CN

Viết

HPT 2

 

Hưng; Hương; Bách; Thiện

 

 

Thời gian

Khối lớp

Hình thức

Tên học phần

Địa điểm

Cán bộ coi thi (hỏi thi)

Thứ

Ngày

Giờ

K36                                                                                                                                                                       Thời gian: 02 tuần (Từ 13/8/2012 đến 24/8/2012)

2

13/8

Ca 3: 13h30

SP+CN

Viết

LLCT 3

(môn chung)

 

Lan; Bách; Hưng; Hợp; Thiện; Duyến

3

14/8

Ca 3: 13h30

SP+CN

Viết

Ngoại ngữ 2

(môn chung)

 

S.Huyền; Hương; Hảo; Tấn; Tiên; Vân

4

15/8

Ca 3: 13h30

SP+CN

Viết

GDH 2

(môn chung)

 

Duyến; Hưng; Bách; Hương; S.Huyền

5

16/8

Ca 3: 13h30

SP+CN

Viết

HPT 2

 

Lan; Đ.Huyền; Quang; Bắc

6

17/8

Ca 3: 13h30

SP+CN

Vấn đáp

HL 2

 

Thiện; Duyến

2

20/8

Ca 3: 13h30

SP+CN

Vấn đáp

HHC 1

 

Bằng; Huấn; Vân; Tấn; Hợp; Hưng

3

21/8

Ca 3: 13h30

SP+CN

Viết

HHC 2

 

Quang; Duyến; Vân; Tấn; Hợp; Hưng

4

22/8

Ca 3: 13h30

SP+CN

Viết

PPDH 1

 

Lan; Đ.Huyền; Hảo; Thiện; Vân; Bắc

5

23/8

Ca 3: 13h30

SP+CN

Vấn đáp

HCNMT 1

 

Khải; Tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thời gian

Khối lớp

Hình thức

Tên học phần

Địa điểm

Cán bộ coi thi (hỏi thi)

Thứ

Ngày

Giờ

K37                                                                                                                                              Thời gian: 02 tuần (Từ 13/8/2012 đến 24/8/2012)

5

16/8

Ca 3: 13h30

SP+CN

Viết

LLCT 1

(môn chung)

 

Lan; S.Huyền; Hương; Đ.Huyền;

 Quang; Hảo; Thiện; Tấn

6

17/8

Ca 3: 13h30

SP+CN

Viết

TLH 1

(môn chung)

 

Bắc; Duyến; Tiềm; Hợp; Tiên

2

20/8

Ca 3: 13h30

SP+CN

Viết

TCC 3

(môn chung)

 

Bách; Hưng; Tấn; Tiên; Duyến

3

21/8

Ca 3: 13h30

SP

Vấn đáp

VLĐC 2

 

Huấn; Thủy

CN

 

Hùng; Dũng

4

22/8

Ca 3: 13h30

SP+CN

Viết

XSTK

(môn chung)

 

Hảo; Bắc; Đ.Huyền; Hương;

 S.Huyền; Lan; Bách; Hưng

5

23/8

Ca 3: 13h30

SP+CN

Vấn đáp

HVC 1

 

Quang; Bắc

6

24/8

Ca 3: 13h30

SP+CN

TH

Tin học ĐC

(môn chung)

 

Khoa CNTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

   - Quy định về xếp lịch thi theo ca, thời gian thi cho các ca:

            Ca 1: Từ 7h30 đến 9h30                    Ca 2: Từ 9h45 đến 11h45                  Ca 3: Từ 13h30 đến 15h30       Ca 4: Từ 15h45 đến 17h45

   -  Thời gian tính giờ làm bài thi được bắt đầu từ đầu giờ mỗi ca; thời gian hết giờ làm bài, kết thúc mỗi buổi thi được ghi trong đề thi. Trước mỗi ca thi 15 phút, cán bộ  coi thi (hỏi thi) và sinh viên phải có mặt tại điểm thi để làm thủ tục thi. Cán bộ coi thi (hỏi thi) mỗi buổi thi cần thực hiện nghiêm túc giờ thi theo quy định, tổ chức các buổi thi đúng giờ, không làm ảnh hưởng tới giờ thi các ca khác trong ngày, vì mỗi một phòng thi được sử dụng thi nhiều ca trong cùng buổi thi. Đối với những môn thi chung của Nhà trường, cán bộ được phân công coi thi phải coi cả 2 ca (bắt đầu từ ca 1 lúc 7h30 đến hết ca 2 lúc 11h45).

   - Cán bộ coi thi (hỏi thi) cần thực hiện đúng lịch thi đã được công bố. Tuyệt đối không dược nhờ người khác coi thi (hỏi thi) hộ, gây lộn xộn cho Ban chỉ đạo thi làm việc buổi thi đó. Vì lí do cá nhân không thể tham gia coi thi (hỏi thi) được phải tự bố trí, thu xếp nhờ người khác coi thi (hỏi thi) và phải báo lại cho BCN khoa, Trợ lý giáo vụ và Ban chỉ đạo thi buổi thi đó trước 1 ngày để sắp xếp.

   - Các học phần thi viết (không sử dụng ngân hàng đề của Trung tâm KT và ĐBCL) đề nghị giảng viên gửi cho BCN khoa 02 đề + 02 đáp án (đã niêm phong) trước ngày thi 1 tuần (Trợ lý giảng dạy báo cho các giảng viên dạy thỉnh giảng gửi đề thi và đáp án cho BCN khoa).

   - Cán bộ giảng dạy phải nộp điểm a1, a2 trước khi thi 1 tuần và cán bộ chấm thi phải nộp điểm a3 sau khi thi môn đó 1 tuần cho các đơn vị được giao quản lý môn học đó. Chú ý, nếu nộp muộn sẽ làm ảnh hưởng đến việc xét kết quả học tập của sinh viên (được học tiếp, đăng ký học ngành 2, đăng ký rút ngắn thời gian học).

   - Các Cố vấn học tập phải hướng dẫn sinh viên K36, K37 từ nay trở về sau phải xem danh sách phòng thi, số báo danh của từng môn thi để biết thông tin về môn thi chung. Các học phần môn chung do Nhà trường ấn định sẽ được đưa lên Cổng thông tin điện tử Đào tạo theo hệ thống tín chỉ để cán bộ và sinh viên có liên quan được biết và thực hiện các thao tác nghiệp vụ với tên miền:  http://tinchi.hpu2.edu.vn. Còn các môn chuyên ngành thi theo số báo danh, phòng thi, danh sách của khoa.

   - Các sinh viên phải học lại các học phần chưa đủ điểm tích lũy chú ý xem lịch thi của các lớp khóa dưới và chủ động cập nhật thông tin nếu có sự thay đổi lịch thi. Sinh viên không nộp đơn học lại và lệ phí học lại trước ngày 30/04/2012 sẽ không có tên trong danh sách thi kết thúc học phần của môn thi đó. Sau khi kết thúc thi lần 1 sinh viên nào có điểm học phần chưa đạt (phải thi lại lần 2) phải nộp lệ phí thi lần 2 cho Lớp trưởng hoặc Lớp phó học tập. Lớp trưởng nộp danh sách các sinh viên nộp lệ phí thi lại lần 2 cho Trợ lý giáo vụ trước ngày thi lại lần 2 môn thi đó 1 tuần. Sinh viên nào không nộp lệ phí thi lại lần 2 sẽ không có tên trong danh sách thi lại lần 2 của môn thi đó.

                                                                                                                          Hà Nội, ngày 20 tháng 03 năm 2012

Trưởng khoa

 

 

 

 

TS. Đào Thị Việt Anh

 

 

 

 

Giáo vụ khoa

 

 

 

 

Hoàng Mạnh Toàn