TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2
|
LỊCH THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
|
KHOA HÓA HỌC
|
HỌC KỲ 1 NĂM HỌC
2011 - 2012
|
Thi lần 1
Thời gian
|
Khối lớp
|
Hình thức
|
Tên học phần
|
Địa điểm
|
Cán bộ coi thi (hỏi thi)
|
Thứ
|
Ngày
|
Ca thi
|
K34
Thời gian: 03 tuần (Từ 26/12/2011 đến
13/01/2012)
|
3
|
27/12
|
Ca 1: 7h30
|
K34SP
|
Vấn đáp
|
CĐTD: Danh pháp hợp chất hữu cơ
|
C1.6
|
Huấn, Vân
|
CĐTD: Phức chất
|
C2.5
|
Quang, Bắc
|
CĐTD: Ô nhiễm bụi
|
C3.5
|
Khải, Tiên
|
CĐTD: Sử dụng PTDH và ĐDDH trong dạy học hóa học
|
B4.4
|
V.Anh, Hảo, Tiềm, Thặng
|
Ca 3: 13h30
|
K34CN
|
Vấn đáp
|
CĐTD: Danh pháp hợp chất hữu cơ
|
C1.6
|
Huấn, Vân
|
CĐTD: Kiểm soát và phân tích môi trường
|
C3.5
|
Khải, Tiên
|
4
|
28/12
|
Ca 1: 7h30
|
K34SP
|
Vấn đáp
|
CĐTD: Hóa học lập thể
|
C1.5
|
Bằng, Tấn
|
Ca 2: 9h30
|
K34CN
|
Vấn đáp
|
CĐTD: Phương pháp đánh giá các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính
|
C1.5
|
Bằng, Tấn
|
5
|
29/12
|
Ca 1: 7h30
|
K34SP
|
Vấn đáp
|
Hóa hữu cơ 4
|
C1.5
|
Bằng, Huấn, Tấn, Vân, Hợp, Hưng
|
Ca 3: 13h30
|
K34CN
|
Vấn đáp
|
CNH: Phương pháp NC hóa học phức chất
|
C1.6
|
Quang, Bắc
|
CNH: Các phương pháp phân tích điện hóa
|
C2.5
|
Thoa, N.Huyền
|
3
|
03/01
|
Ca 3: 13h30
|
K34CN
|
Vấn đáp
|
CNH: Hóa học các hợp chất thiên nhiên
|
C1.6
|
Bằng, Tấn
|
CNH: Xử lý môi trường
|
C2.5
|
Khải, Tiên
|
CNH: Các phương pháp tách chiết và sắc ký
|
C3.5
|
Thoa, N.Huyền
|
Thời gian
|
Khối lớp
|
Hình thức
|
Tên học phần
|
Địa điểm
|
Cán bộ coi thi (hỏi thi)
|
Thứ
|
Ngày
|
Ca thi
|
K34
Thời gian: 03 tuần (Từ 26/12/2011 đến
13/01/2012)
|
4
|
04/01
|
Ca 3: 13h30
|
K34SP
|
Viết
|
Hóa phân tích 3
|
B2.2a, B2.2b, B3.1
|
Thoa, N.Huyền, Vân,
Bắc, Nhung, Liên
|
Ca 3: 13h30
|
K34CN
|
Vấn đáp
|
CNH: Hóa học lập thể
|
C1.5
|
Bằng, Tấn
|
CNH: Vật liệu vô cơ
|
C1.6
|
Quang, Bắc
|
6
|
06/01
|
Ca 1: 7h30
|
K34SP
|
Vấn đáp
|
Phương pháp dạy học 3
|
P TN
|
V.Anh, Hảo, Tiềm, Thặng
|
Ca 3: 13h30
|
K34CN
|
Viết
|
Hóa học dầu mỏ
|
B2.2a, B2.2b
|
Vân, Tấn, Bắc, Tiềm
|
2
|
09/01
|
Ca 3: 13h30
|
K34SP
|
Viết
|
CĐBB: Các phương pháp quang phổ
|
C1.5, C1.6, C2.5
|
Vân, Nhung, Bắc, Quang,
Tiềm, Hợp,
|
Ca 3: 13h30
|
K34CN
|
Viết
|
Hóa học vật liệu
|
B2.2a, B2.2b
|
Bách, Hưng, Lan, Thoa
|
4
|
11/01
|
Ca 1: 7h30
|
K34SP
|
Viết
|
Phương pháp dạy học 4
|
C1.5, C1.6, C3.5
|
Bắc, Lan, Nhung,
Liên, Quang, Hảo
|
Ca 3: 13h30
|
K34CN
|
Vấn đáp
|
CNH: Phổ phát xạ hấp thụ nguyên tử
|
C1.5
|
Thoa, N.Huyền
|
Viết
|
CNH: Tổng hợp hữu cơ
|
C1.6
|
Hảo, Tiềm
|
6
|
13/01
|
Ca 3: 13h30
|
K34SP
|
Vấn đáp
|
Hóa vô cơ 3
|
C3.5
|
Quang, Bắc
|
K34CN
|
Viết
|
CNH: Hóa học các nguyên tố hiếm
|
C1.5
|
Tiềm, Hợp
|
CNH: Xúc tác trong Hóa hữu cơ
|
C1.6
|
Hưng, Lan
|
Vấn đáp
|
CNH: Các phương pháp phân tích quang học
|
C2.5
|
Thoa, N.Huyền
|
Thời gian
|
Khối lớp
|
Hình thức
|
Tên học phần
|
Địa điểm
|
Cán bộ coi thi (hỏi thi)
|
Thứ
|
Ngày
|
Ca thi
|
K35
Thời gian: 03 tuần (Từ
12/12/2011 đến 30/12/2011)
|
2
|
12/12
|
Ca 2: 9h45
|
K35SP
|
Viết
|
Đường lối CM của Đảng CSVN
(Môn chung)
|
B3.1, B4.4, C2.5
|
Hảo, Tiên, Quang,
Nhung, Liên, Đ.Huyền
(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca
1 lúc 7h30)
|
K35CN
|
C3.5, C1.5
|
6
|
16/12
|
Ca 1: 7h30
|
K35SP
|
Vấn đáp
|
Hóa hữu cơ 2
|
C1.5
|
Bằng, Huấn, Tấn, Vân, Hợp, Hưng
|
K35CN
|
Lý thuyết Hóa vô cơ
|
C2.5
|
Quang, Bắc
|
2
|
19/12
|
Ca 1: 7h30
|
K35SP
|
Vấn đáp
|
Phương pháp dạy học 1
|
C2.5
|
V.Anh, Hảo, Tiềm, Thặng
|
K35CN
|
Hóa phân tích 1
|
B4.4
|
Thoa, N.Huyền
|
4
|
21/12
|
Ca 1: 7h00
|
K35SP
|
LT+TH
|
Giáo dục thể chất - (HP5)
|
SVĐ KTX S1
|
Khoa GDTC
|
K35CN
|
6
|
23/12
|
Ca 1: 7h30
|
K35SP
|
Vấn đáp
|
Hóa công nghệ môi trường 1
|
B3.1
|
Khải, Tiên
|
K35CN
|
Hóa hữu cơ 2
|
C1.5
|
Bằng, Huấn, Tấn, Vân, Hợp, Hưng
|
2
|
26/12
|
Ca 1: 7h30
|
K35SP
|
Vấn đáp
|
Hóa phân tích 1
|
C1.5
|
Thoa, N.Huyền
|
K35CN
|
Viết
|
Tin học trong Hóa học
|
Phòng máy nhà 8 tấng
|
Hợp, Vân
|
4
|
28/12
|
Ca 1: 7h30
|
K35SP
|
Viết
|
Hóa lý 3
|
C1.5, C1.6, C2.5
|
Hương, Đ.Huyền, N.Huyền, Lan, Bách, Hưng
|
K35CN
|
Hóa dược
|
B4.4, B3.1
|
Thiện, Tấn, Nhung, Thoa
|
6
|
30/12
|
Ca 1: 7h30
|
K35SP
|
Viết
|
Hóa lý 4
|
C1.5, C1.6, C2.5
|
Liên, Hương, Đ.Huyền, Hảo,
Tiên, S.Huyền
|
K35CN
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
C3.5, B4.4
|
Duyến, N.Huyền, Quang, Bắc
|
Thời gian
|
Khối lớp
|
Hình thức
|
Tên học phần
|
Địa điểm
|
Cán bộ coi thi (hỏi thi)
|
Thứ
|
Ngày
|
Ca thi
|
K36
Thời gian: 03 tuần (Từ 02/01/2012 đến 13/01/2012
và Từ 06/02/2012 đến 10/02/2012 )
|
3
|
03/01
|
Ca 1: 7h30
Ca 2: 9h45
|
K36SP
|
Viết
|
Tâm lý 2
(Môn chung)
|
Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ A1.1 đến A1.5, B2.1 đến B4.4.
Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ C1.1 đến C4.5
|
Duyến, Hợp, Bắc, Hảo
(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca
1 lúc 7h30)
|
K36CN
|
5
|
05/01
|
Ca 1: 7h30
Ca 2: 9h45
|
K36SP
|
Viết
|
Lý luận chính trị 2
(Môn chung)
|
Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ A1.1 đến A1.5, B2.1 đến B4.4.
Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ C1.1 đến C4.5
|
Quang, Tiềm, Thoa, Bách
(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca
1 lúc 7h30)
|
K36CN
|
2
|
09/01
|
Ca 1: 7h30
Ca 2: 9h45
|
K36SP
|
Viết
|
Ngoại ngữ 1
(Môn chung)
|
Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ A1.1 đến A1.5, B2.1 đến B4.4.
Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ C1.1 đến C4.5
|
Bách, Hưng, Vân, Bắc
(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca
1 lúc 7h30)
|
K36CN
|
3
|
10/01
|
Ca 1 và Ca 2 7h30
|
K36SP
|
LT+TH
|
Giáo dục thể chất 2
|
SVĐ KTX S1
|
Khoa GDTC
|
K36CN
|
4
|
11/01
|
Ca 1: 7h30
|
K36
|
Viết
|
Toán cao cấp 4
|
Từ C1.1 đến C4.5
|
Bách, Tiềm, Thoa
(Cán bộ phải coi
ca 1 lúc 7h30)
|
4
|
11/01
|
Ca 1: 7h30
|
K36SP
|
Vấn đáp
|
Hóa hữu cơ 1
|
C2.5
|
Bằng, Huấn, Tấn, Vân, Hợp, Hưng
|
K36CN
|
6
|
13/01
|
Ca 1: 7h30
Ca 2: 9h45
|
K36SP
|
Viết
|
Giáo dục học 1
(Môn chung)
|
Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ A1.1 đến A1.5, B2.1 đến B4.4.
Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ C1.1 đến C4.5
|
Bách, Hưng, Thoa, Tiềm
(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca
1 lúc 7h30)
|
K36CN
|
3
|
07/02
|
Ca 1: 7h30
|
K36
|
Viết
|
Cơ lý thuyết
|
Từ
C1.1 đến C4.5 và B2.2
|
Bách, Hưng
(Cán bộ phải coi
ca 1 lúc 7h30)
|
3
|
07/02
|
Ca 2: 9h30
|
K36SP
|
Viết
|
Hóa phân tích 1
|
C1.5, C1.6
|
Lan, Thoa, N.Huyền, Tiềm
|
K36CN
|
B2.2a, B2.2b
|
Hợp, Quang, Hưng, Bách
|
4
|
08/02
|
Ca 1: 7h30
|
K36SP
|
Vấn đáp
|
Hóa lý 1
|
B3.1
|
Thiện, Duyến
|
K36CN
|
Thời gian
|
Khối lớp
|
Hình thức
|
Tên học phần
|
Địa điểm
|
Cán bộ coi thi (hỏi thi)
|
Thứ
|
Ngày
|
Ca thi
|
K37
Thời gian: 03
tuần (Từ 02/01/2012 đến 13/01/2012 và Từ 06/02/2012 đến 10/02/2012 )
|
4
|
04/01
|
Ca 1: 7h30
Ca 2: 9h45
|
K37SP
|
Viết
|
Tiếng Việt thực hành
(Môn chung)
|
Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ A1.1 đến A3.6, B2.1 đến B4.4 và C1.1.
Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ C1.1 đến C4.5, B2.1 đến B3.4
|
Đ.Huyền, Hảo, Quang,
Hưng, Tiên, Vân, Bắc
(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca
1 lúc 7h30)
|
K37CN
|
6
|
06/01
|
Ca 1: 7h30
Ca 2: 9h45
|
K37SP
|
Viết
|
Nhập môn khoa học giao tiếp
(Môn chung)
|
Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ A1.1 đến A3.6, B2.1 đến B4.4 và C1.1.
Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ C1.1 đến C4.5, B2.1 đến B3.4
|
Vân, Lan, Bách, Hương
Thoa, Liên, Hợp
(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca
1 lúc 7h30)
|
K37CN
|
3
|
10/01
|
Ca 1: 7h30
Ca 2: 9h45
|
K37SP
|
Viết
|
Môi trường và con người
(Môn chung)
|
Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ A1.1 đến A3.6, B2.1 đến B4.4 và C1.1.
Ca 2 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ C1.1 đến C4.5, B2.1 đến B3.4
|
Duyến, N.Huyền, S.Huyền, Tiên,
Bắc, Bách, Hưng
(Cán bộ phải coi cả 2 ca, từ ca
1 lúc 7h30)
|
K37CN
|
5
|
12/01
|
Ca 1: 7h30
|
K37SP
|
Viết
|
Toán cao cấp 1
(Môn chung)
|
Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ C1.1 đến C4.5.
|
Nhung, Tiềm, Quang,
Hảo, Liên
(Cán bộ phải coi ca 1 lúc 7h30)
|
K37CN
|
5
|
12/01
|
Ca 2: 9h45
|
K37
|
Viết
|
Logic học
|
Từ C1.1 đến C4.5
|
Nhung, Tiềm, Quang, Hảo
(Cán bộ phải coi
ca 2 lúc 9h45)
|
6
|
13/01
|
Ca 1 và Ca 2 7h30
|
K37SP
|
LT+TH
|
Giáo dục thể chất 1
|
SVĐ KTX S1
|
Khoa GDTC
|
K37CN
|
3
|
07/02
|
Ca 1: 7h30
|
K37SP
|
Vấn đáp
|
Vật lý đại cương 1
|
B3.1
|
Huấn, Thủy
|
K37CN
|
B4.4
|
Hùng, Dũng
|
5
|
09/02
|
Ca 1: 7h30
|
K37SP
|
Viết
|
Toán cao cấp 2
(Môn chung)
|
Ca 1 gồm các SV có tên trong danh sách các phòng
thi từ C1.1 đến C4.5.
|
Vân, Bắc, Bách, Hưng, Hợp
(Cán bộ phải coi ca 1 lúc 7h30)
|
K37CN
|
6
|
10/02
|
Ca 1: 7h30
|
K37SP
|
Viết
|
Hóa đại cương 1
|
C1.6, C2.5, C3.5,
B4.4
|
Đ.Huyền, S.Huyền, Hương, Vân, N.Huyền, Thiện, Hợp, Nhung
|
K37CN
|
B2.2a, B2.2b
|
Tiềm, Lan, Liên, Bách
|
TRƯỜNG ĐHSP HÀ NỘI 2
|
LỊCH THI KẾT THÚC HỌC PHẦN
|
KHOA HÓA HỌC
|
HỌC KỲ 1 NĂM HỌC
2011 - 2012
|
Thi lần 2
Thời gian
|
Khối lớp
|
Hình thức
|
Tên học phần
|
Địa điểm
|
Cán bộ coi thi (hỏi thi)
|
Thứ
|
Ngày
|
Ca thi
|
K34SP
Thời
gian: 02 tuần (Từ 06/02/2012 đến 17/02/2012)
|
2
|
06/02
|
Ca 3: 13h30
|
K34SP
|
Vấn đáp
|
CĐTD: Hóa học lập thể
|
|
Bằng, Tấn
|
CĐTD: Danh pháp hợp chát hữu cơ
|
|
Huấn, Vân
|
CĐTD: Phức chất
|
|
Quang, Bắc
|
CĐTD: Ô nhiễm bụi
|
|
Khải, Tiên
|
CĐTD: Sử dụng PTDH và ĐDDH trong dạy học hóa học
|
|
V.Anh, Hảo, Tiềm, Thặng
|
3
|
07/02
|
Ca 3: 13h30
|
K34SP
|
Vấn đáp
|
Hóa vô cơ 3
|
|
Quang, Bắc
|
4
|
08/02
|
Ca 3: 13h30
|
K34SP
|
Viết
|
CĐBB: Các phương pháp quang phổ
|
|
Hưng, S.Huyền
|
5
|
09/02
|
Ca 3: 13h30
|
K34SP
|
Vấn đáp
|
Hóa hữu cơ 4
|
|
Bằng, Huấn, Tấn, Vân, Hợp, Hưng
|
6
|
10/02
|
Ca 3: 13h30
|
K34SP
|
Viết
|
Hóa phân tích 3
|
|
Nhung, Bắc
|
2
|
13/02
|
Ca 3: 13h30
|
K34SP
|
Vấn đáp
|
Phương pháp dạy học 3
|
|
V.Anh, Hảo, Tiềm, Thặng
|
3
|
14/02
|
Ca 3: 13h30
|
K34SP
|
Viết
|
Phương pháp dạy học 4
|
|
Bách, Nhung
|
Thời gian
|
Khối lớp
|
Hình thức
|
Tên học phần
|
Địa điểm
|
Cán bộ coi thi (hỏi thi)
|
Thứ
|
Ngày
|
Ca thi
|
K34CN Thời
gian: 02 tuần (Từ 16/04/2012 đến 27/04/2012)
|
2
|
16/04
|
Ca 3: 13h30
|
K34CN
|
Vấn đáp
|
CĐTD: Phương pháp đánh giá các hợp chất thiên nhiên có hoạt tính
|
|
Bằng, Tấn
|
CĐTD: Danh pháp hợp chát hữu cơ
|
|
Huấn, Vân
|
CĐTD: Kiểm soát và phân tích môi trường
|
|
Khải, Tiên
|
3
|
17/04
|
Ca 3: 13h30
|
K34CN
|
Viết
|
Hóa học dầu mỏ
|
|
Liên, Lan
|
4
|
18/04
|
Ca 3: 13h30
|
K34CN
|
Viết
|
Hóa học vật liệu
|
|
Vân, Bắc
|
5
|
19/04
|
Ca 3: 13h30
|
K34CN
|
Vấn đáp
|
CNH: Vật liệu vô cơ
|
|
Quang, Bắc
|
CNH: Phổ phát xạ hấp thụ nguyên tử
|
|
Thoa, N.Huyền
|
Viết
|
CNH: Tổng hợp hữu cơ
|
|
Hương, Đ.Huyền
|
6
|
20/04
|
Ca 3: 13h30
|
K34CN
|
Viết
|
CNH: Hóa học các nguyên tố hiếm
|
|
Bách, Hưng
|
CNH: Xúc tác trong Hóa hữu cơ
|
|
Liên, Hợp
|
Vấn đáp
|
CNH: Các phương pháp phân tích quang học
|
|
Thoa, N.Huyền
|
2
|
23/04
|
Ca 3: 13h30
|
K34CN
|
Vấn đáp
|
CNH: Phương pháp NC hóa học phức chất
|
|
Quang, Bắc
|
CNH: Các phương pháp phân tích điện hóa
|
|
Thoa, N.Huyền
|
CNH; Hóa học các hợp chất thiên nhiên
|
|
Bằng, Tấn
|
3
|
24/04
|
Ca 3: 13h30
|
K34CN
|
Vấn đáp
|
CNH: Xử lý môi trường
|
|
Khải, Tiên
|
CNH: Các phương pháp tách chiết và sắc ký
|
|
Thoa, N.Huyền
|
CNH: Hóa học lập thể
|
|
Bằng, Tấn
|
Thời gian
|
Khối lớp
|
Hình thức
|
Tên học phần
|
Địa điểm
|
Cán bộ coi thi (hỏi thi)
|
Thứ
|
Ngày
|
Ca thi
|
K35
Thời
gian: 02 tuần (Từ 06/02/2012 đến 17/02/2012)
|
2
|
06/02
|
Ca 3: 13h30
|
K35SP
|
Viết
|
Hóa lý 4
|
|
Liên, Hưng
|
K35CN
|
Phương pháp luận nghiên cứu khoa học
|
|
Bách, Nhung
|
3
|
07/02
|
Ca 3: 13h30
|
K35SP
|
Vấn đáp
|
Hóa hữu cơ 2
|
|
Bằng, Huấn, Tấn, Vân, Hợp, Hưng
|
K35CN
|
|
4
|
08/02
|
Ca 3: 13h30
|
K35SP
|
Viết
|
Đường lối CM của Đảng CSVN
|
|
Nhung, Lan
|
K35CN
|
|
Hương, Hợp
|
5
|
09/02
|
Ca 3: 13h30
|
K35SP
|
Viết
|
Hóa lý 3
|
|
N.Huyền, Thiện
|
K35CN
|
Hóa dược
|
|
Lan, Liên
|
6
|
10/02
|
Ca 3: 13h30
|
K35SP
|
Vấn đáp
|
Phương pháp dạy học 1
|
|
V.Anh, Hảo, Tiềm, Thặng
|
K35CN
|
Hóa phân tích 1
|
|
Thoa, N.Huyền
|
2
|
13/02
|
Ca 3: 13h30
|
K35SP
|
Vấn đáp
|
Hóa phân tích 1
|
|
Thoa, N.Huyền
|
K35CN
|
Lý thuyết Hóa vô cơ
|
|
Quang Bắc
|
3
|
14/02
|
Ca 3: 13h30
|
K35SP
|
Vấn đáp
|
Hóa công nghệ môi trường 1
|
|
Khải, Tiên
|
K35CN
|
Viết
|
Tin học trong Hóa học
|
|
Hợp, Vân
|
5
|
16/02
|
Ca 1: 7h00
|
K35SP
|
LT+TH
|
Giáo dục thể chất - (HP5)
|
SVĐ KTX S1
|
Khoa GDTC
|
K35CN
|
Thời gian
|
Khối lớp
|
Hình thức
|
Tên học phần
|
Địa điểm
|
Cán bộ coi thi (hỏi thi)
|
Thứ
|
Ngày
|
Ca thi
|
K36 Thời
gian: 02 tuần (Từ 13/02/2012 đến 24/02/2012)
|
2
|
13/02
|
Ca 3: 13h30
|
K36SP
|
Viết
|
Tâm lý 2
|
|
Liên, Bách
|
K36CN
|
|
Nhung, Hợp
|
3
|
14/02
|
Ca 3: 13h30
|
K36SP
|
Viết
|
Lý luận chính trị 2
|
|
Tiềm, Hương
|
K36CN
|
|
S.Huyền, Hưng
|
4
|
15/02
|
Ca 3: 13h30
|
K36SP
|
Viết
|
Ngoại ngữ 1
|
|
Bách, Nhung
|
K36CN
|
|
Hợp, Liên
|
5
|
16/02
|
Ca 3: 13h30
|
K36SP
|
Vấn đáp
|
Hóa lý 1
|
|
Thiện, Duyến
|
K36CN
|
|
6
|
17/02
|
Ca 3: 13h30
|
K36SP
|
Viết
|
Giáo dục học 1
|
|
Hưng, Lan
|
K36CN
|
|
Tiềm, Hợp
|
2
|
20/02
|
Ca 3: 13h30
|
K36SP
|
Viết
|
Hóa phân tích 1
|
|
Thoa, N.Huyền
|
K36CN
|
|
3
|
21/02
|
Ca 3: 13h30
|
K36SP
|
Vấn đáp
|
Hóa hữu cơ 1
|
|
Bằng, Huấn, Tấn, Vân, Hợp, Hưng
|
K36CN
|
|
5
|
23/02
|
Ca 1: 7h00
|
K36SP
|
LT+TH
|
Giáo dục thể chất 2
|
SVĐ KTX S1
|
Khoa GDTC
|
K36CN
|
Thời gian
|
Khối lớp
|
Hình thức
|
Tên học phần
|
Địa điểm
|
Cán bộ coi thi (hỏi thi)
|
Thứ
|
Ngày
|
Ca thi
|
K37
Thời
gian: 02 tuần (Từ 13/02/2012 đến 24/02/2012)
|
2
|
13/02
|
Ca 3: 13h30
|
K37SP
|
Viết
|
Hóa đại cương 1
|
|
Đ.Huyền, Hưng
|
K37CN
|
|
Tấn, Duyến
|
4
|
15/02
|
Ca 3: 13h30
|
K37SP
|
Vấn đáp
|
Vật lý đại cương 1
|
|
Huấn, Thủy
|
K37CN
|
|
Hùng, Dũng
|
2
|
20/02
|
Ca 3: 13h30
|
K37SP
|
Viết
|
Toán cao cấp 1
|
|
Liên, S.Huyền
|
K37CN
|
|
Tiềm, Nhung
|
3
|
21/02
|
Ca 3: 13h30
|
K37SP
|
Viết
|
Tiếng Việt thực hành
|
|
Tiềm, Bách
|
K37CN
|
|
Liên, Nhung
|
4
|
22/02
|
Ca 3: 13h30
|
K37SP
|
Viết
|
Nhập môn khoa học giao tiếp
|
|
Hưng, Hợp
|
K37CN
|
|
Bách, Liên
|
5
|
23/02
|
Ca 3: 13h30
|
K37SP
|
Viết
|
Môi trường và con người
|
|
Hương, Nhung
|
K37CN
|
|
Hợp, Tiềm
|
6
|
24/02
|
Ca 3: 13h30
|
K37SP
|
Viết
|
Toán cao cấp 2
|
|
Liên, S.Huyền
|
K37CN
|
|
Bách, Hưng
|
7 CN
|
03/02 +
04/02
|
Ca 1: 7h00
|
K37SP
|
LT+TH
|
Giáo dục thể chất 1
|
SVĐ KTX S1
|
Khoa GDTC
|
K37CN
|
-
Quy định về xếp lịch thi theo ca, thời gian thi cho các ca:
Ca
1: Từ 7h30 đến 9h30 Ca
2: Từ 9h45 đến 11h45 Ca
3: Từ 13h30 đến 15h30 Ca 4: Từ 15h45 đến 17h45
- Thời gian tính giờ làm bài thi được bắt đầu từ đầu giờ mỗi ca; thời gian hết
giờ làm bài, kết thúc mỗi buổi thi được ghi trong đề thi. Trước mỗi ca thi 15 phút,
cán bộ coi thi (hỏi thi) và sinh viên phải có mặt tại điểm thi để làm thủ tục thi.
Cán bộ coi thi (hỏi thi) mỗi buổi thi cần thực hiện nghiêm túc giờ thi theo quy
định, tổ chức các buổi thi đúng giờ, không làm ảnh hưởng tới giờ thi các ca
khác trong ngày, vì mỗi một phòng thi được sử dụng thi nhiều ca trong cùng buổi
thi. Đối với những môn thi chung của Nhà
trường, cán bộ được phân công coi thi phải coi cả 2 ca (bắt đầu từ ca 1 lúc
7h30 đến hết ca 2 lúc 11h45).
- Cán bộ coi thi (hỏi thi) cần thực hiện đúng
lịch thi đã được công bố. Tuyệt đối không dược nhờ người khác coi thi (hỏi thi)
hộ, gây lộn xộn cho Ban chỉ đạo thi làm việc buổi thi đó. Vì lí do cá nhân
không thể tham gia coi thi (hỏi thi) được phải tự bố trí, thu xếp nhờ người
khác coi thi (hỏi thi) và phải báo lại cho BCN khoa, Trợ lý giáo vụ và Ban chỉ
đạo thi buổi thi đó trước 1 ngày để sắp xếp.
- Các học phần thi viết (không sử dụng ngân
hàng đề của Trung tâm KT và ĐBCL) đề nghị giảng viên gửi cho BCN khoa 02 đề + 02 đáp án (đã niêm phong) trước
ngày thi 1 tuần (Trợ lý giảng dạy báo
cho các giảng viên dạy thỉnh giảng gửi đề thi và đáp án cho BCN khoa).
- Cán
bộ giảng dạy phải nộp điểm a1, a2 trước khi thi 1 tuần và cán bộ chấm thi phải
nộp điểm a3 sau khi thi môn đó 1 tuần cho các đơn vị được giao quản lý môn học
đó. Chú ý, nếu nộp muộn sẽ làm ảnh hưởng
đến việc xét kết quả học tập của sinh viên (được học tiếp, đăng ký học ngành 2,
đăng ký rút ngắn thời gian học).
- Các Cố
vấn học tập phải hướng dẫn sinh viên K36, K37 từ nay trở về sau phải xem
danh sách phòng thi, số báo danh của từng môn thi để biết thông tin về môn thi
chung. Các học phần môn chung do Nhà trường ấn định sẽ được đưa lên Cổng thông
tin điện tử Đào tạo theo hệ thống tín chỉ để cán bộ và sinh viên có liên quan
được biết và thực hiện các thao tác nghiệp vụ với tên miền: http://tinchi.hpu2.edu.vn.
Còn các môn chuyên ngành thi theo số báo danh, phòng thi, danh sách của
khoa.
- Các sinh viên phải học lại các học phần
chưa đủ điểm tích lũy chú ý xem lịch thi của các lớp khóa dưới và chủ động cập
nhật thông tin nếu có sự thay đổi lịch thi. Sinh viên không nộp đơn học lại và
lệ phí học lại trước ngày 10/11/2011
sẽ không có tên trong danh sách thi kết thúc học phần của môn thi đó. Sau khi
kết thúc thi lần 1 sinh viên nào có điểm học phần chưa đạt (phải thi lại lần 2)
phải nộp lệ phí thi lần 2 cho Lớp trưởng hoặc Lớp phó học tập. Lớp trưởng nộp
danh sách các sinh viên nộp lệ phí thi lại lần 2 cho Trợ lý giáo vụ trước ngày thi lại lần 2 môn thi đó 1 tuần.
Sinh viên nào không nộp lệ phí thi lại lần 2 sẽ không có tên trong danh sách
thi lại lần 2 của môn thi đó.
Hà
Nội, ngày 20 tháng 10 năm 2011
Trưởng
khoa
TS.
Nguyễn Văn Bằng
|
|
Giáo
vụ khoa
Hoàng
Mạnh Toàn
|